Đọc nhanh: 空中楼阁 (không trung lâu các). Ý nghĩa là: lâu đài trên không; lâu đài xây trên cát; ảo tưởng (ví với những kế hoạch, những lý luận xa rời thực tế).
空中楼阁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lâu đài trên không; lâu đài xây trên cát; ảo tưởng (ví với những kế hoạch, những lý luận xa rời thực tế)
指海市蜃楼,多用于来比喻虚幻的事物或脱离实际的理论、 计划等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空中楼阁
- 空中楼阁
- lầu cao giữa trời.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 云霞 在 天空 中 变幻莫测
- Ráng mây thay đổi không ngừng trên bầu trời.
- 亭台楼阁 , 罗列 山上
- đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
- 他 用力 拦击 空中 球 , 将 对方 的 进攻 成功 化解
- Anh ấy mạnh mẽ quật bóng trên không và thành công hóa giải cuộc tấn công của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
楼›
空›
阁›