Đọc nhanh: 藏锋 (tàng phong). Ý nghĩa là: giấu mối; may lộn (để mối nối, chỗ may không lộ ra ngoài), nét ẩn. Ví dụ : - 藏锋守拙。 giấu mối khỏi vụng
藏锋 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giấu mối; may lộn (để mối nối, chỗ may không lộ ra ngoài)
使锋芒不外露
- 藏锋 守拙
- giấu mối khỏi vụng
✪ 2. nét ẩn
书法中指笔锋不显露
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藏锋
- 藏锋 守拙
- giấu mối khỏi vụng
- 他们 隐藏 了 证据
- Họ đã che giấu chứng cứ.
- 他 喜欢 收藏 乐器
- Anh ấy thích sưu tầm nhạc cụ.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 他们 发掘 了 地下 的 宝藏
- Họ đã khai quật kho báu dưới lòng đất.
- 他 喜欢 收藏 古代 雕塑
- Anh ấy thích sưu tầm tượng điêu khắc cổ đại.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 他们 计划 去 西藏 探险
- Họ dự định đi khám phá Tây Tạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
藏›
锋›