duǒ
volume volume

Từ hán việt: 【đoá】

Đọc nhanh: (đoá). Ý nghĩa là: tránh; tránh né, trốn; giấu; nấp. Ví dụ : - 车来了快躲开! Xe đến rồi, mau tránh ra!. - 你怎么老躲着他? Tại sao bạn cứ tránh mặt anh ấy thế?. - 他躲开了我的目光。 Anh ấy tránh ánh mắt của tôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tránh; tránh né

离开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 车来 chēlái le kuài 躲开 duǒkāi

    - Xe đến rồi, mau tránh ra!

  • volume volume

    - 怎么 zěnme lǎo duǒ zhe

    - Tại sao bạn cứ tránh mặt anh ấy thế?

  • volume volume

    - 躲开 duǒkāi le de 目光 mùguāng

    - Anh ấy tránh ánh mắt của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. trốn; giấu; nấp

把自己藏起来

Ví dụ:
  • volume volume

    - duǒ zài 桌子 zhuōzi 底下 dǐxià

    - Anh ấy trốn dưới gầm bàn.

  • volume volume

    - gǒu 看见 kànjiàn gǒu jiù duǒ

    - Anh ấy sợ chó, thấy chó là trốn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 躲 (+着) + Ai đó

tránh/tránh mặt ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - 一直 yìzhí duǒ zhe

    - Anh ấy luôn tránh mặt tôi.

  • volume

    - duǒ zhe de 视线 shìxiàn

    - Cô ấy đang tránh ánh mắt của tôi.

✪ 2. Chủ ngữ + 躲 + 在/进/去/到 + Nơi chốn

ai đó trốn đi đâu đó

Ví dụ:
  • volume

    - duǒ zài chuáng xià

    - Anh ấy trốn dưới giường.

  • volume

    - duǒ dào 厕所 cèsuǒ

    - Anh ấy trốn vào nhà vệ sinh.

✪ 3. 躲 + Tân ngữ

trốn tránh/trú cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 我先 wǒxiān 找个 zhǎogè 地方 dìfāng 躲雨 duǒyǔ

    - Tôi sẽ tìm chỗ trú mưa trước.

  • volume

    - 正在 zhèngzài duǒ 债主 zhàizhǔ

    - Anh ta đang trốn chủ nợ.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 避 vs 躲

Giải thích:

Giống:
- Cả "" và "" đều có nghĩa là tránh xa những điều bất lợi.
Khác:
- "" có nghĩa là " giấu đi", còn "" không có nghĩa đó.

✪ 2. 藏 vs 躲

Giải thích:

Thể hiện ý nghĩa che giấu, không muốn cho người khác phát hiện, "" và "" có thể sử dụng phổ biến, khi thể hiện muốn rời khỏi nơi nào đó, chỉ có thể dùng "", không thể dùng "", khi muốn thể hiện ý nghĩa lưu giữ lại, chỉ có thể dùng "", không thể dùng "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 迅速 xùnsù 闪躲 shǎnduǒ kāi 攻击 gōngjī

    - Anh ấy nhanh chóng né tránh được đòn tấn công.

  • volume volume

    - duǒ zài chuáng xià

    - Anh ấy trốn dưới giường.

  • volume volume

    - 黑猫 hēimāo duǒ zài 阴影 yīnyǐng

    - Mèo đen trốn dưới bóng râm.

  • volume volume

    - duǒ zài 桌子 zhuōzi 底下 dǐxià

    - Anh ấy trốn dưới gầm bàn.

  • volume volume

    - duǒ zài shù 后面 hòumiàn 隐蔽 yǐnbì 自己 zìjǐ

    - Anh ấy trốn sau cây để che giấu bản thân.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 躲避 duǒbì 困难 kùnnán

    - Anh ấy luôn trốn tránh khó khăn.

  • volume volume

    - duǒ dào 厕所 cèsuǒ

    - Anh ấy trốn vào nhà vệ sinh.

  • volume volume

    - 躲开 duǒkāi le de 目光 mùguāng

    - Anh ấy tránh ánh mắt của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thân 身 (+6 nét)
    • Pinyin: Duǒ
    • Âm hán việt: Đoá
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHHND (竹竹竹弓木)
    • Bảng mã:U+8EB2
    • Tần suất sử dụng:Cao