Đọc nhanh: 蓬门荜户 (bồng môn tất hộ). Ý nghĩa là: nhà tranh vách đất; nhà cửa tồi tàn; nhà gianh vách đất.
蓬门荜户 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà tranh vách đất; nhà cửa tồi tàn; nhà gianh vách đất
用草、树枝等做成的门户,形容穷苦人家所住的简陋的房屋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓬门荜户
- 对门 对户
- nhà đối diện
- 蓬门筚户
- nhà tranh vách nứa; vách nứa phên tre
- 小心 门户
- cẩn thận cửa ngõ.
- 门户之见
- quan điểm riêng của từng môn phái.
- 他们 家 是 门当户对
- Nhà họ là môn đăng hộ đối.
- 他们 两家 做 亲 , 倒 是 门当户对
- hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.
- 他 总是 傍人门户
- Anh ta luôn dựa dẫm vào người khác.
- 她 为了 躲避 这 突如其来 的 大雨 , 唐突 地 敲开 了 一家 农户 的 门
- Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
户›
荜›
蓬›
门›