Đọc nhanh: 蓬蓬 (bồng bồng). Ý nghĩa là: rậm rạp rối bù; um tùm (cây cỏ, râu tóc), bùng bùng. Ví dụ : - 蓬蓬茸茸的杂草,长满了整个的林间空地。 cỏ dại um tùm rậm rạp, mọc đầy trên những khoảng đất trống trong rừng.
蓬蓬 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rậm rạp rối bù; um tùm (cây cỏ, râu tóc)
形容草木、须发密而凌乱
- 蓬蓬 茸茸 的 杂草 , 长满 了 整个 的 林间空地
- cỏ dại um tùm rậm rạp, mọc đầy trên những khoảng đất trống trong rừng.
✪ 2. bùng bùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓬蓬
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 朝气蓬勃
- sức sống dồi dào; tràn trề sức sống.
- 生命 朝气 常 蓬勃
- Sự sống tràn đầy khí thế.
- 狗 毛 蓬蓬 需 梳理
- Lông chó bù xù cần chải.
- 这家 公司 蓬勃 成长
- Công ty này đang phát triển mạnh mẽ.
- 年轻人 总是 朝气蓬勃
- Người trẻ luôn tràn đầy sức trẻ.
- 欣欣向荣 ( 形容 草木 茂盛 , 泛指 蓬勃发展 )
- (cây cỏ) tươi tốt (thường chỉ phát triển phồn vinh)
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蓬›