Đọc nhanh: 蓬松 (bồng tùng). Ý nghĩa là: xoã tung (cỏ, tóc, râu); xù; loà xoà; xờm; xờm xờm, xợp.
蓬松 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xoã tung (cỏ, tóc, râu); xù; loà xoà; xờm; xờm xờm
形容草、叶子、头发、绒毛等松散开
✪ 2. xợp
形容物体结构松散、不够密实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓬松
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 他们 干起 活儿 来 , 哪个 也 不 稀松
- bọn họ khi làm việc không một ai lơ là.
- 他 以 轻松 的 口吻 讲述 故事
- Anh ấy kể câu chuyện với giọng điệu thoải mái.
- 今天 的 会议 气氛 很 宽松
- Không khí cuộc họp hôm nay rất thoải mái.
- 今天 的 工作 很 轻松
- Công việc hôm nay rất nhẹ nhàng.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
- 今天 休息 , 放 轻松 !
- Hôm nay nghỉ ngơi, thư giãn đi!
- 美发师 为 我 吹发 , 头发 变得 更 蓬松 了
- Thợ làm tóc đã sấy tóc cho tôi, tóc trở nên bồng bềnh hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
松›
蓬›