条理 tiáolǐ
volume volume

Từ hán việt: 【điều lí】

Đọc nhanh: 条理 (điều lí). Ý nghĩa là: mạch lạc; rõ ràng, trật tự; thứ tự. Ví dụ : - 他的讲话非常有条理。 Bài phát biểu của anh ấy rất mạch lạc.. - 请把问题说得更有条理。 Vui lòng trình bày vấn đề rõ ràng hơn.. - 她的文章结构很有条理。 Bài viết của cô ấy có cấu trúc rất mạch lạc.

Ý Nghĩa của "条理" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

条理 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mạch lạc; rõ ràng

思维;言语;文字等的脉络或层次

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 讲话 jiǎnghuà 非常 fēicháng 有条理 yǒutiáolǐ

    - Bài phát biểu của anh ấy rất mạch lạc.

  • volume volume

    - qǐng 问题 wèntí shuō gèng 有条理 yǒutiáolǐ

    - Vui lòng trình bày vấn đề rõ ràng hơn.

  • volume volume

    - de 文章 wénzhāng 结构 jiégòu hěn 有条理 yǒutiáolǐ

    - Bài viết của cô ấy có cấu trúc rất mạch lạc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. trật tự; thứ tự

生活;工作的秩序

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó hěn 有条理 yǒutiáolǐ

    - Cuộc sống của cô ấy rất có trật tự.

  • volume volume

    - 安排 ānpái 事情 shìqing hěn 有条理 yǒutiáolǐ

    - Anh ấy sắp xếp mọi thứ rất có thứ tự.

  • volume volume

    - 家务 jiāwù zuò hěn 有条理 yǒutiáolǐ

    - Cô ấy làm việc nhà rất có trật tự.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 条理

  • volume volume

    - 安排 ānpái 事情 shìqing hěn 有条理 yǒutiáolǐ

    - Anh ấy sắp xếp mọi thứ rất có thứ tự.

  • volume volume

    - 交通管理 jiāotōngguǎnlǐ 条例 tiáolì 草案 cǎoàn

    - bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông

  • volume volume

    - zài 公司 gōngsī 办事 bànshì hěn 有条理 yǒutiáolǐ

    - Cô ấy giải quyết công việc rất có trật tự tại công ty.

  • volume volume

    - 木材 mùcái de 条理 tiáolǐ 清晰可见 qīngxīkějiàn

    - Đường vân của gỗ rõ ràng có thể thấy.

  • volume volume

    - de 文章 wénzhāng 结构 jiégòu hěn 有条理 yǒutiáolǐ

    - Bài viết của cô ấy có cấu trúc rất mạch lạc.

  • volume volume

    - shì huì 当家的 dāngjiāde 好主妇 hǎozhǔfù 家里 jiālǐ de 事情 shìqing 处理 chǔlǐ 井井有条 jǐngjǐngyǒutiáo

    - cô ấy biết lo liệu việc nhà, việc lớn việc nhỏ đều xếp đặt đâu ra đấy.

  • volume volume

    - de 讲话 jiǎnghuà 非常 fēicháng 有条理 yǒutiáolǐ

    - Bài phát biểu của anh ấy rất mạch lạc.

  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó hěn 有条理 yǒutiáolǐ

    - Cuộc sống của cô ấy rất có trật tự.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Thiêu , Điêu , Điều
    • Nét bút:ノフ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HED (竹水木)
    • Bảng mã:U+6761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao