Đọc nhanh: 落差 (lạc sai). Ý nghĩa là: mức nước chênh lệch của lòng sông so với mặt biển, chênh lệch, bấp bênh, sai số. Ví dụ : - 调整心理上的落差。 điều chỉnh nỗi bấp bênh trong lòng.. - 两种工资之间的落差较大。 chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
✪ 1. mức nước chênh lệch của lòng sông so với mặt biển
由于河床高度的变化所产生的水位的差数, 如甲地水面海拔为二十米,乙地为十八米, 这一段的落差就是两米
✪ 2. chênh lệch, bấp bênh
比喻对比中的差距或差异
- 调整 心理 上 的 落差
- điều chỉnh nỗi bấp bênh trong lòng.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
✪ 1. sai số
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落差
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 一起 一落
- bên nổi lên bên tụt xuống
- 参差错落
- sai lầm đầy rẫy
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 调整 心理 上 的 落差
- điều chỉnh nỗi bấp bênh trong lòng.
- 城里 旅馆 大多 客满 , 差点 找 不到 落脚 的 地方
- Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.
- 下星期 我要 去 天津 出差
- Tuần sau tôi phải đi Thiên Tân công tác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
落›