Đọc nhanh: 落潮 (lạc triều). Ý nghĩa là: thuỷ triều xuống; nước ròng, nước rút; thoái triều.
落潮 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuỷ triều xuống; nước ròng
退潮
✪ 2. nước rút; thoái triều
海水在涨潮以后逐渐下降
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落潮
- 心潮 起落
- trong lòng thấp thỏm.
- 广漠 的 沙滩 上 , 留着 潮水 退 落后 的 痕迹
- trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.
- 不甘落后
- không chịu bị lạc hậu
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 一连 下 了 好 几天 雨 , 墙壁 都 返潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
潮›
落›