Đọc nhanh: 海拔 (hải bạt). Ý nghĩa là: độ cao so với mặt biển; độ cao so với mực nước biển. Ví dụ : - 这里的海拔有三千米。 Độ cao so với mực nước biển ở đây là ba ngàn mét.. - 这座城市的海拔较低。 Thành phố này có độ cao so với mực nước biển khá thấp.. - 这个山峰的海拔高度是多少? Độ cao so với mực nước biển của đỉnh núi này là bao nhiêu?
海拔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ cao so với mặt biển; độ cao so với mực nước biển
以平均海平面为起点的高度
- 这里 的 海拔 有 三千米
- Độ cao so với mực nước biển ở đây là ba ngàn mét.
- 这座 城市 的 海拔 较 低
- Thành phố này có độ cao so với mực nước biển khá thấp.
- 这个 山峰 的 海拔高度 是 多少 ?
- Độ cao so với mực nước biển của đỉnh núi này là bao nhiêu?
- 海拔 越高 , 空气 越 稀薄
- Độ cao so với mực nước biển càng cao, không khí càng loãng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海拔
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 这 山峰 拔海 一 千米
- ngọn núi này cao hơn mặt biển 1000 mét
- 海拔 越高 , 空气 越 稀薄
- Độ cao so với mực nước biển càng cao, không khí càng loãng.
- 这里 的 海拔 有 三千米
- Độ cao so với mực nước biển ở đây là ba ngàn mét.
- 这座 城市 的 海拔 较 低
- Thành phố này có độ cao so với mực nước biển khá thấp.
- 这个 山峰 的 海拔高度 是 多少 ?
- Độ cao so với mực nước biển của đỉnh núi này là bao nhiêu?
- 上海 城 非常 的 繁华
- Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拔›
海›