zhàng
volume volume

Từ hán việt: 【trướng】

Đọc nhanh: (trướng). Ý nghĩa là: căng ra; to ra; nở ra; phình ra, đầy; căng lên; nhồi máu; đỏ lên (đầy máu), vượt quá; dôi ra; dư ra; quá mức. Ví dụ : - 豆子泡涨了 Đậu ngâm nở ra rồi.. - 米饭已经涨了。 Cơm đã nở ra rồi.. - 面团涨大了。 Bột đã nở to.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. căng ra; to ra; nở ra; phình ra

固体吸收液体后体积增大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 豆子 dòuzi 泡涨 pàozhàng le

    - Đậu ngâm nở ra rồi.

  • volume volume

    - 米饭 mǐfàn 已经 yǐjīng zhǎng le

    - Cơm đã nở ra rồi.

  • volume volume

    - 面团 miàntuán 涨大 zhǎngdà le

    - Bột đã nở to.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đầy; căng lên; nhồi máu; đỏ lên (đầy máu)

充满;特指头部充血

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 头涨 tóuzhǎng 厉害 lìhai

    - Đầu anh ấy căng lên dữ dội.

  • volume volume

    - 他气 tāqì 涨红了脸 zhànghóngleliǎn

    - Mặt anh ấy đỏ lên vì tức giận.

✪ 3. vượt quá; dôi ra; dư ra; quá mức

多出; 超出 (用于度量衡或货币的数目)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 把布 bǎbù 一量 yīliàng 涨出 zhǎngchū le 半尺 bànchǐ

    - Đo vải thấy dư ra nửa thước.

  • volume volume

    - 上个月 shànggeyuè qián 花涨 huāzhǎng le

    - Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 不行 bùxíng zhǎng 预算 yùsuàn le

    - Như vậy không được, vượt quá ngân sách rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + 涨 + 得 + 通红/ 厉害/ 像

Ví dụ:
  • volume

    - de 脸涨 liǎnzhǎng 通红 tònghóng

    - Mặt anh ấy đỏ bừng lên.

  • volume

    - de 头涨 tóuzhǎng 厉害 lìhai

    - Đầu tôi căng lên dữ dội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de 头涨 tóuzhǎng 厉害 lìhai

    - Đầu tôi căng lên dữ dội.

  • volume volume

    - 价格 jiàgé 骤然 zhòurán 上涨 shàngzhǎng

    - Giá cả đột ngột tăng lên.

  • volume volume

    - 黄金 huángjīn 继续 jìxù 看涨 kànzhǎng

    - giá vàng tiếp tục tăng.

  • volume volume

    - 房价 fángjià 上涨 shàngzhǎng le 很多 hěnduō

    - Giá nhà đã tăng rất nhiều.

  • volume volume

    - 市场 shìchǎng 价格 jiàgé 有涨 yǒuzhǎng yǒu luò

    - Giá cả trên thị trường có lúc tăng có lúc giảm.

  • volume volume

    - 建筑 jiànzhù 费用 fèiyòng 涨到 zhǎngdào 高达 gāodá 新台币 xīntáibì 两千万 liǎngqiānwàn

    - Chi phí xây dựng đã tăng lên đến mức cao đến 20 triệu đồng Đài mới.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 抗议 kàngyì 学费 xuéfèi 上涨 shàngzhǎng

    - Sinh viên phản đối tăng học phí.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā de 积极性 jījíxìng 非常 fēicháng 高涨 gāozhǎng

    - Mọi người rất tích cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丶丶一フ一フノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENPO (水弓心人)
    • Bảng mã:U+6DA8
    • Tần suất sử dụng:Cao