Đọc nhanh: 涨 (trướng). Ý nghĩa là: căng ra; to ra; nở ra; phình ra, đầy; căng lên; nhồi máu; đỏ lên (đầy máu), vượt quá; dôi ra; dư ra; quá mức. Ví dụ : - 豆子泡涨了 Đậu ngâm nở ra rồi.. - 米饭已经涨了。 Cơm đã nở ra rồi.. - 面团涨大了。 Bột đã nở to.
涨 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. căng ra; to ra; nở ra; phình ra
固体吸收液体后体积增大
- 豆子 泡涨 了
- Đậu ngâm nở ra rồi.
- 米饭 已经 涨 了
- Cơm đã nở ra rồi.
- 面团 涨大 了
- Bột đã nở to.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đầy; căng lên; nhồi máu; đỏ lên (đầy máu)
充满;特指头部充血
- 他 的 头涨 得 厉害
- Đầu anh ấy căng lên dữ dội.
- 他气 得 涨红了脸
- Mặt anh ấy đỏ lên vì tức giận.
✪ 3. vượt quá; dôi ra; dư ra; quá mức
多出; 超出 (用于度量衡或货币的数目)
- 把布 一量 , 涨出 了 半尺
- Đo vải thấy dư ra nửa thước.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 这样 不行 , 涨 预算 了
- Như vậy không được, vượt quá ngân sách rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 涨
✪ 1. Chủ ngữ + 涨 + 得 + 通红/ 厉害/ 像
- 他 的 脸涨 得 通红
- Mặt anh ấy đỏ bừng lên.
- 我 的 头涨 得 厉害
- Đầu tôi căng lên dữ dội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涨
- 我 的 头涨 得 厉害
- Đầu tôi căng lên dữ dội.
- 价格 骤然 上涨
- Giá cả đột ngột tăng lên.
- 黄金 继续 看涨
- giá vàng tiếp tục tăng.
- 房价 上涨 了 很多
- Giá nhà đã tăng rất nhiều.
- 市场 价格 有涨 有 落
- Giá cả trên thị trường có lúc tăng có lúc giảm.
- 建筑 费用 涨到 高达 新台币 两千万
- Chi phí xây dựng đã tăng lên đến mức cao đến 20 triệu đồng Đài mới.
- 学生 们 抗议 学费 上涨
- Sinh viên phản đối tăng học phí.
- 大家 的 积极性 非常 高涨
- Mọi người rất tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涨›