Đọc nhanh: 出 (xuất). Ý nghĩa là: ra; xuất; từ trong ra ngoài, đến; tới nơi; có mặt, hơn; vượt; ra ngoài; vượt quá; trội hơn; siêu việt. Ví dụ : - 小猫从盒子里跳出来。 Con mèo nhảy ra khỏi hộp.. - 他从房间里走了出来。 Anh ấy bước ra từ trong phòng.. - 他出门去买东西了。 Anh ấy ra ngoài mua đồ rồi.
出 khi là Động từ (có 14 ý nghĩa)
✪ 1. ra; xuất; từ trong ra ngoài
从里面到外面
- 小猫 从 盒子 里 跳 出来
- Con mèo nhảy ra khỏi hộp.
- 他 从 房间 里 走 了 出来
- Anh ấy bước ra từ trong phòng.
- 他 出门 去 买 东西 了
- Anh ấy ra ngoài mua đồ rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đến; tới nơi; có mặt
来到
- 这次 会议 有 很多 人来 出席
- Cuộc họp lần này có rất nhiều người đến tham gia.
- 由于 工作 紧张 她 不能 出席
- Vì công việc quá bận nên cô không thể có mặt.
✪ 3. hơn; vượt; ra ngoài; vượt quá; trội hơn; siêu việt
超出,高出
- 他 学习 出人头地
- Anh ấy học tập xuất sắc hơn người.
- 成本 超出 了 预算
- Chi phí đã vượt quá ngân sách.
✪ 4. đưa ra
往外拿
- 他出 了 一个 好 主意
- Anh ấy đưa ra một ý tưởng hay.
- 大家 有 的 出钱 , 有 的 出力
- Mọi người có người ra tiền, có người ra sức.
- 老师 鼓励 学生 提出 问题
- Giáo viên khuyến khích học sinh đặt câu hỏi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 5. nảy sinh; xảy ra
发生
- 我 的 电脑 好像 出 问题 了
- Máy tính của tôi hình như có vấn đề rồi.
- 这个 计划 可能 会出 问题
- Kế hoạch này có thể sẽ gặp vấn đề.
✪ 6. nảy; đổ; tiết; phát ra; tiết ra
发出; 发泄; 发散
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
✪ 7. lộ; nổi; lòi; hiện ra
出现;显现
- 请 你 出面 解决 这个 问题
- Xin bạn đứng ra giải quyết vấn đề này.
- 演讲时 他 忘词 了 , 出丑 了
- Lúc diễn thuyết anh ấy bẽ mặt vì quên lời.
✪ 8. chi; chi tiêu; chi ra; tiêu ra
支出
- 他 学会 了 量入为出 的 方法
- Anh ấy đã học được cách chi tiêu hợp lý.
- 这个 月 的 支出 超过 了 预算
- Chi tiêu tháng này vượt quá ngân sách.
- 他们 家 最近 入不敷出
- Gần đây gia đình họ thu không đủ chi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 9. xuất bản; ban bố; công bố
出版; 张贴出
- 这 本书 已经 出版 了
- Quyển sách này đã được xuất bản.
- 新 杂志 将 在 下个月 出版
- Tạp chí mới sẽ được xuất bản vào tháng tới.
✪ 10. rời bỏ; li khai
离开;脱离
- 出发 前 记得 检查 行李
- Trước khi đi, đừng quên kiểm tra lại hành lý.
- 我们 明天 早上 七点 出发
- 7 giờ sáng mai chúng ta khởi hành.
✪ 11. sản xuất; làm ra
出产;产生
- 云南 、 四川 出 楠木
- Vân Nam, Tứ Xuyên sản xuất gỗ Nam Mộc.
- 大家 都 知道 , 大连 出 海鲜
- Ai cũng biết hải sản Đại Liên ngon.
✪ 12. đẻ; sinh; sinh nở; sinh sản
出生; 生育
- 我出 生于 2002 年
- Tớ sinh năm 2002.
- 这 只 小鸡 刚刚 出胎
- Con gà này vừa mới chào đời.
✪ 13. bỏ; đuổi; li dị
出妻
- 他们 因 不 和 出妻
- Họ ly hôn vì không hòa hợp.
- 他 选择 了 出妻
- Anh ấy đã chọn bỏ vợ.
✪ 14. giết; hành quyết; xử trảm
杀; 出决
- 这个 人要 被 出人
- Người này sẽ bị hành quyết.
- 他们 将 在 明天 出 公事
- Họ sẽ hành quyết phạm nhân vào ngày mai.
出 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vở; tấn; lớp; hồi (kịch, tuồng)
一本传奇中的一个大段落叫一出戏曲的一个独立剧目也叫一出
- 他演 了 一出 精彩 的 戏
- Anh ấy đã diễn một màn kịch xuất sắc.
- 这出 戏演 了 一个 小时
- Màn kịch này kéo dài một tiếng đồng hồ.
- 你 将 在 这出 剧中 演出 吗 ?
- Có phải anh sắp diễn vở này không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 出
✪ 1. 出 + 去/来
bổ ngữ xu hướng
- 我们 一起 出去 吃饭
- Chúng tôi cùng nhau đi ra ngoài ăn.
- 你 出来 一下 好 吗 ?
- Bạn có thể ra ngoài một chút không?
✪ 2. 出 + Tân ngữ(钱/力/主意/题目)
- 他出 了 很多 钱
- Anh ấy đã bỏ ra rất nhiều tiền.
- 我出 了 很多 力
- Tôi đã bỏ ra rất nhiều sức lực.
- 老师 出 了 一个 题目
- Thầy giáo đã ra một đề bài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›