volume volume

Từ hán việt: 【khởi.khỉ】

Đọc nhanh: (khởi.khỉ). Ý nghĩa là: dậy (đứng dậy, thức dậy), rời; xê; rời khỏi; cất cánh, hất lên; nảy lên; bung lên; lên xuống. Ví dụ : - 今天睡到上午10点才起。 Nay ngủ đến 10 giờ mới dậy.. - 早睡早起对身体好。 Ngủ sớm dậy sớm tốt cho sức khỏe.. - 你起开点儿。 Anh xê ra một chút.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 2 Lượng Từ

khi là Động từ (có 16 ý nghĩa)

✪ 1. dậy (đứng dậy, thức dậy)

由坐卧爬伏而站立或由躺而坐

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān shuì dào 上午 shàngwǔ 10 diǎn cái

    - Nay ngủ đến 10 giờ mới dậy.

  • volume volume

    - 早睡早起 zǎoshuìzǎoqǐ duì 身体 shēntǐ hǎo

    - Ngủ sớm dậy sớm tốt cho sức khỏe.

✪ 2. rời; xê; rời khỏi; cất cánh

离开原来的位置

Ví dụ:
  • volume volume

    - 起开 qǐkai 点儿 diǎner

    - Anh xê ra một chút.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 起飞 qǐfēi le

    - Chúng tôi cất cánh rồi.

✪ 3. hất lên; nảy lên; bung lên; lên xuống

物体由下往上升

Ví dụ:
  • volume volume

    - 皮球 píqiú bèi huài le 不起 bùqǐ le

    - Quả bóng bị đá hỏng rồi, không nảy nữa.

  • volume volume

    - de 体重 tǐzhòng 大起大落 dàqǐdàluō

    - Cân nặng của anh ta lên xuống thất thường.

✪ 4. nổi; lên (bọc nước, mục ngứa, rôm sảy)

长出 (疱,疙瘩,痱子)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng le 几个 jǐgè dòu

    - Trên mặt mọc mấy cái mụn.

  • volume volume

    - 脖子 bózi le 几个 jǐgè pào

    - Trên cổ mọc mấy cái mụn nước.

✪ 5. nhổ; nhấc; lôi; bốc

把收藏或嵌入的东西弄出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正在 zhèngzài yòng 锤子 chuízi 钉子 dīngzi

    - Anh ấy đang dùng búa để nhổ đinh.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 起货 qǐhuò

    - Các công nhân đang bốc hàng.

✪ 6. xảy ra

发生

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天气预报 tiānqìyùbào shuō 今天 jīntiān huì 起风 qǐfēng

    - Dự báo thời tiết nói hôm nay sẽ có gió.

  • volume volume

    - 起病 qǐbìng 已经 yǐjīng 三天 sāntiān le

    - Anh ấy đã phát bệnh được ba ngày rồi.

✪ 7. khởi thảo; soạn thảo; đặt tên

拟定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我要 wǒyào gěi de 孩子 háizi 起名 qǐmíng

    - Tôi muốn đặt tên cho con.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 起草 qǐcǎo 一份 yīfèn 报告 bàogào

    - Anh ấy đang soạn thảo một bản báo cáo.

✪ 8. thành lập; xây dựng

建立

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 打算 dǎsuàn zài 郊区 jiāoqū 房子 fángzi

    - Họ dự định xây nhà ở ngoại ô.

  • volume volume

    - 他们 tāmen le 三栋 sāndòng lóu

    - Họ đã xây dựng ba tòa nhà.

✪ 9. lĩnh; nhận

领取 (凭证)

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng duō 一张 yīzhāng 行李 xínglǐ piào

    - Tôi muốn nhận thêm một thẻ hành lý.

  • volume volume

    - 什么 shénme 时候 shíhou 护照 hùzhào

    - Bạn khi nào sẽ nhận hộ chiếu ?

✪ 10. bắt đầu từ (ai, ở đâu, khi nào)

跟“从”“由”等配合;表示由何时;何地;何人开始

Ví dụ:
  • volume volume

    - 从今天起 cóngjīntiānqǐ 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Bắt đầu học chăm chỉ từ hôm nay.

  • volume volume

    - cóng 明天 míngtiān 坚持 jiānchí 锻炼 duànliàn

    - Bắt đầu kiên trì tập thể dục từ ngày mai.

✪ 11. bắt đầu một hành động nào đó (dùng sau động từ biểu thị sự bắt đầu)

用在动词后;表示 (从,由...) 开始

Ví dụ:
  • volume volume

    - 失败 shībài jiù 从头做起 cóngtóuzuòqǐ

    - Thất bại thì bắt đầu lại từ đầu.

  • volume volume

    - yóu 今天 jīntiān suàn 还有 háiyǒu 一周 yīzhōu

    - Tính từ hôm nay, còn một tuần.

✪ 12. nhấc lên; xách lên; ngẩng lên (hướng lên trên)

用在动词后;表示向上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 抬起 táiqǐ 箱子 xiāngzi 往外 wǎngwài zǒu

    - Xách vali và đi ra ngoài.

  • volume volume

    - 抬起 táiqǐ tóu kàn xiàng 天空 tiānkōng

    - Anh ấy ngẩng đầu lên nhìn bầu trời.

  • volume volume

    - 抬起 táiqǐ shǒu 挡住 dǎngzhù 阳光 yángguāng

    - Cô ấy giơ tay che ánh nắng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 13. nổi; được (dùng sau động từ, biểu thị đủ lực hoặc không đủ lực làm việc gì)

用在动词后;表示力量够得上或够不上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 太贵 tàiguì le 买不起 mǎibuqǐ

    - Đắt quá, không mua nổi.

  • volume volume

    - 哥哥 gēge káng 压力 yālì

    - Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.

✪ 14. đến; tới; về (dùng sau động từ biểu thị động tác liên quan tới người hoặc sự vật nào đó)

用在动词后;表示动作涉及某人或某事;相当于“及”或“到”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 来信 láixìn 问起 wènqǐ

    - Anh ấy viết thư hỏi thăm về bạn.

  • volume volume

    - 从没 cóngméi 提起过 tíqǐguò 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy chưa bao giờ nhắc tới chuyện này.

✪ 15. bắt đầu (dùng sau động từ biểu thị sự bắt đầu)

用在动词后;表示动作开始

Ví dụ:
  • volume volume

    - 唱起 chàngqǐ le

    - Anh ấy đã bắt đầu hát.

  • volume volume

    - tiào le

    - Cô ấy đã bắt đầu nhảy múa.

✪ 16. lại (dùng sau một động từ để gắn kết cái gì đó lại với nhau hoặc hợp lại)

(非正式)用在动词后面;表示把东西集中在一起或者合上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 盘起 pánqǐ 头发 tóufà jiù 开始 kāishǐ 做饭 zuòfàn

    - Cô buộc tóc lên và bắt đầu nấu ăn.

  • volume volume

    - 他拉起 tālāqǐ 窗帘 chuānglián 然后 ránhòu 睡下去 shuìxiàqù

    - Anh ấy kéo rèm lại và ngủ tiếp.

khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kiện; cái; vụ (tai nạn, sự cố)

件;次

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一起 yìqǐ 严重事故 yánzhòngshìgù

    - Đây là một vụ tai nạn nghiêm trọng.

  • volume volume

    - shì 一起 yìqǐ 盗窃 dàoqiè 案件 ànjiàn

    - Đó là một vụ án trộm cắp.

✪ 2. tốp; bầy; loạt; đám; nhóm

群;批

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那起 nàqǐ 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 忙碌 mánglù

    - Nhóm công nhân đó đang bận rộn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 要分 yàofēn 两起 liǎngqǐ 出发 chūfā

    - Chúng ta sẽ khởi hành theo hai nhóm.

khi là Giới từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. từ (chỉ thời gian hoặc địa điểm)

介词;放在时间或处所词的前边;表示始点

Ví dụ:
  • volume volume

    - nín 哪儿 nǎér lái

    - Anh từ đâu đến?

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 商场 shāngchǎng yào 10 分钟 fēnzhōng

    - Từ công ty đến trung tâm mua sắm mất 10 phút.

✪ 2. đi qua (giới từ, dùng trước từ chỉ nơi chốn, chỉ những địa điểm đã qua)

介词;放在处所词前面;表示经过的地点

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 个人 gèrén 窗户 chuānghu 外面 wàimiàn zǒu 过去 guòqù

    - Có một người đi ngang qua cửa sổ.

  • volume volume

    - 刚起 gāngqǐ 我家 wǒjiā zǒu 过去 guòqù

    - Cô ấy vừa đi qua nhà tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 起 + 得/不 + 来/了

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - lèi 起不来 qǐbùlái shēn

    - Mệt đến mức không dậy được.

  • volume

    - bìng 起不来 qǐbùlái

    - Ốm đến mức không đi học được.

✪ 2. 看 + 起 + 来

xem ra; trông có vẻ

Ví dụ:
  • volume

    - 看起来 kànqǐlai hái 知道 zhīdào 那件事 nàjiànshì

    - Xem ra cậu vẫn không biết chuyện đó.

  • volume

    - 看起来 kànqǐlai 太高兴 tàigāoxīng

    - Anh ấy trông không vui chút nào.

✪ 3. 看 + 得/不 + 起

coi trọng/xem thường

Ví dụ:
  • volume

    - 不要 búyào ràng 别人 biérén 看不起 kànbùqǐ

    - Đừng để người khác coi thường bạn.

  • volume

    - 老板 lǎobǎn hěn 看得起 kàndeqǐ

    - Sếp rất coi trọng anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn ma

    - Cùng đi ăn cơm đi!

  • volume volume

    - 一起 yìqǐ 一落 yīluò

    - bên nổi lên bên tụt xuống

  • volume volume

    - 鼓起勇气 gǔqǐyǒngqì 前进 qiánjìn

    - Cổ vũ dũng khí tiến lên.

  • volume volume

    - 一起 yìqǐ wèi 雅安 yǎān 祈福 qífú

    - cùng nhau cầu phúc cho yanan

  • volume volume

    - 一起 yìqǐ zi 客人 kèrén

    - một tốp khách.

  • volume volume

    - 一言不合 yīyánbùhé 他们 tāmen jiù 争斗 zhēngdòu 起来 qǐlai

    - Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.

  • volume volume

    - 提到 tídào 成就 chéngjiù jiù 炫耀 xuànyào 起来 qǐlai

    - Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.

  • volume volume

    - 说起 shuōqǐ 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó 相信 xiāngxìn 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó shì 很多 hěnduō rén de zuì ài

    - Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao