Đọc nhanh: 升 (thăng). Ý nghĩa là: tăng lên; lên cao; mọc (mặt trời), lên chức; thăng cấp; thăng hạng, lít. Ví dụ : - 上升。 Lên cao.. - 太阳从东边升起。 Mặt trời mọc lên ở phía đông.. - 她已经升到管理了。 Cô ấy thăng chức lên quản lý rồi.
升 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tăng lên; lên cao; mọc (mặt trời)
由低往高移动
- 上升
- Lên cao.
- 太阳 从 东边 升起
- Mặt trời mọc lên ở phía đông.
✪ 2. lên chức; thăng cấp; thăng hạng
(等级) 提高 (跟''降''相对)
- 她 已经 升 到 管理 了
- Cô ấy thăng chức lên quản lý rồi.
- 他 刚 升级
- Anh ấy vừa mới thăng chức.
升 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lít
容量单位
- 他们 买 了 一升 牛奶
- Bọn họ mua 1 lít trà sữa.
- 这是 两升 红酒
- Đây là 2 lít rượu vang.
升 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thưng; thăng
量粮食的器具,容量为斗的十分之一
- 一升米 多不多 ?
- Một thăng gạo này đủ không?
- 升里 有 黄豆
- Trong thăng có hạt đậu nành.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 升
✪ 1. 升 + 起/到/上去
Tăng lên/lên cao
- 飞机 慢慢 地 升上去
- Máy bay từ từ lên cao.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
✪ 2. 升 + 得 + Phó từ + Tính từ
Tăng lên/lên cao như thế nào
- 气球 升得 很 高
- Bóng bay lên rất cao.
- 水位 升 得 很快
- Mực nước tăng lên rất nhanh.
✪ 3. Số từ + 升 + Danh từ
Bao nhiêu lít
- 这里 是 四百 升水
- Chỗ này là 400 lít nước.
- 他 喝 了 一升 啤酒
- Anh ấy uống hết 1 lít bia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升
- 飞机 慢慢 地 升上去
- Máy bay từ từ lên cao.
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 他 不断 提升 自己 的 伎 能
- Anh ấy không ngừng nâng cao kỹ năng của mình.
- 他们 在 提升 材料 到 顶层
- Họ đang nâng vật liệu lên tầng cao nhất.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
- 他 从 代理 晋升为 课长
- Anh ấy được thăng chức từ người đại diện lên giám đốc bộ phận.
- 他 假 着 学问 来 提升 自己
- Anh ấy dựa vào học vấn để nâng cao bản thân.
- 他们 买 了 一升 牛奶
- Bọn họ mua 1 lít trà sữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›