Đọc nhanh: 空疏 (không sơ). Ý nghĩa là: rỗng tuếch; trống rỗng; nôn cạn; hời hợt (học vấn, văn chương, nghị luận). Ví dụ : - 才学空疏。 không tài cán gì.
空疏 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rỗng tuếch; trống rỗng; nôn cạn; hời hợt (học vấn, văn chương, nghị luận)
(学问、 文章、 议论等) 空虚; 空洞
- 才学 空疏
- không tài cán gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空疏
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 乌云 焘 住 了 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 才学 空疏
- không tài cán gì.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疏›
空›