要风得风,要雨得雨 yào fēng dé fēng, yào yǔ dé yǔ
volume volume

Từ hán việt: 【yếu phong đắc phong yếu vũ đắc vũ】

Đọc nhanh: 要风得风要雨得雨 (yếu phong đắc phong yếu vũ đắc vũ). Ý nghĩa là: để có được bất cứ điều gì một người muốn, để mọi thứ diễn ra theo cách của một người.

Ý Nghĩa của "要风得风,要雨得雨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

要风得风,要雨得雨 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để có được bất cứ điều gì một người muốn

to get whatever one wants

✪ 2. để mọi thứ diễn ra theo cách của một người

to have everything going one's way

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要风得风,要雨得雨

  • volume volume

    - 决下 juéxià 大雨 dàyǔ le yào 不快 bùkuài zǒu jiù āi lín

    - Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.

  • volume volume

    - fēng 刮得 guādé jǐn 雨下 yǔxià

    - Gió thổi ào ào, mưa như trút nước.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 或者 huòzhě 有风 yǒufēng 或者 huòzhě 有雨 yǒuyǔ

    - Hôm nay trời hoặc là có gió hoặc là có mưa.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān tài 闷热 mēnrè 光景 guāngjǐng shì yào 下雨 xiàyǔ

    - hôm nay trời nóng quá, có thể sắp mưa.

  • volume volume

    - 要不是 yàobúshì 因为 yīnwèi 下雨 xiàyǔ 我们 wǒmen de 假日 jiàrì 一定 yídìng 过得 guòdé hěn 惬意 qièyì

    - Nếu không có mưa, chắc chắn kỳ nghỉ của chúng ta đã rất thoải mái.

  • volume volume

    - 不行 bùxíng 我要 wǒyào 控制 kòngzhì hǎo 自己 zìjǐ 坐怀不乱 zuòhuáibùluàn 方显 fāngxiǎn 大将 dàjiàng 风范 fēngfàn

    - Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!

  • volume volume

    - 天阴 tiānyīn hěn 厉害 lìhai 妈妈 māma yào 带上 dàishàng 雨伞 yǔsǎn 有备无患 yǒubèiwúhuàn

    - Trời rất âm u nên mẹ bảo tôi mang theo một chiếc ô để phòng khi dùng tới.

  • - 今天 jīntiān máng 要命 yàomìng 真是 zhēnshi máng le

    - Hôm nay tôi bận đến mức không thể chịu nổi, thật là bận chết mất!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+0 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , , Vụ
    • Nét bút:一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLBY (一中月卜)
    • Bảng mã:U+96E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao