huò
volume volume

Từ hán việt: 【hoạch.địch】

Đọc nhanh: (hoạch.địch). Ý nghĩa là: bắt giữ; bắt; túm lấy, được; giành được; giành; thu được, thu hoạch; gặt hái. Ví dụ : - 警察获住了通缉犯。 Cảnh sát bắt được tội phạm bị truy nã.. - 士兵获住了敌军官。 Binh lính bắt được sĩ quan địch.. - 我获老师表扬真乐呵。 Tôi được thầy giáo khen rất vui.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bắt giữ; bắt; túm lấy

捉住;擒住

Ví dụ:
  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 获住 huòzhù le 通缉犯 tōngjīfàn

    - Cảnh sát bắt được tội phạm bị truy nã.

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng 获住 huòzhù le 军官 jūnguān

    - Binh lính bắt được sĩ quan địch.

✪ 2. được; giành được; giành; thu được

得到;获得

Ví dụ:
  • volume volume

    - huò 老师 lǎoshī 表扬 biǎoyáng zhēn 乐呵 lèhē

    - Tôi được thầy giáo khen rất vui.

  • volume volume

    - 获得 huòdé le 比赛 bǐsài de 冠军 guànjūn

    - Anh ấy giành được chức vô địch cuộc thi.

✪ 3. thu hoạch; gặt hái

收割

Ví dụ:
  • volume volume

    - 农民 nóngmín 获稻 huòdào máng 不停 bùtíng

    - Nông dân thu hoạch lúa gạo bận rộn không ngừng.

  • volume volume

    - 村民 cūnmín 获瓜 huòguā 笑声 xiàoshēng 不断 bùduàn

    - Dân làng thu hoạch dưa cười vui không ngừng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 稻谷 dàogǔ 获得 huòdé le 丰收 fēngshōu

    - Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.

  • volume volume

    - zhàng zhe 聪明 cōngming huò 成功 chénggōng

    - Anh ấy dựa vào thông minh đạt được thành công.

  • volume volume

    - 乘势 chéngshì ér huò 成功 chénggōng

    - Anh ta thừa thế mà lấy được thành công.

  • volume volume

    - cóng 社区 shèqū 学院 xuéyuàn 成功 chénggōng 转学 zhuǎnxué de 学生 xuésheng yǒu 很大 hěndà de 机会 jīhuì 获得 huòdé 本科文凭 běnkēwénpíng

    - Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。

  • volume

    - 今年 jīnnián 收获 shōuhuò 三十 sānshí shí

    - Năm nay thu hoạch được ba mươi thạch.

  • volume volume

    - 15 suì de 时候 shíhou 便 biàn 参加 cānjiā le 学校 xuéxiào de 足球队 zúqiúduì 获得 huòdé 殊荣 shūróng

    - Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 棉花 miánhua 获得 huòdé 大丰收 dàfēngshōu

    - Năm nay bông được mùa to.

  • volume volume

    - 食物中毒 shíwùzhòngdú de 民工 míngōng jūn 获救 huòjiù

    - những người ăn phải thực phẩm có độc đã được cứu sống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoạch , Địch
    • Nét bút:一丨丨ノフノ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKHK (廿大竹大)
    • Bảng mã:U+83B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao