Đọc nhanh: 获 (hoạch.địch). Ý nghĩa là: bắt giữ; bắt; túm lấy, được; giành được; giành; thu được, thu hoạch; gặt hái. Ví dụ : - 警察获住了通缉犯。 Cảnh sát bắt được tội phạm bị truy nã.. - 士兵获住了敌军官。 Binh lính bắt được sĩ quan địch.. - 我获老师表扬真乐呵。 Tôi được thầy giáo khen rất vui.
获 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bắt giữ; bắt; túm lấy
捉住;擒住
- 警察 获住 了 通缉犯
- Cảnh sát bắt được tội phạm bị truy nã.
- 士兵 获住 了 敌 军官
- Binh lính bắt được sĩ quan địch.
✪ 2. được; giành được; giành; thu được
得到;获得
- 我 获 老师 表扬 真 乐呵
- Tôi được thầy giáo khen rất vui.
- 他 获得 了 比赛 的 冠军
- Anh ấy giành được chức vô địch cuộc thi.
✪ 3. thu hoạch; gặt hái
收割
- 农民 获稻 忙 个 不停
- Nông dân thu hoạch lúa gạo bận rộn không ngừng.
- 村民 获瓜 笑声 不断
- Dân làng thu hoạch dưa cười vui không ngừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 获
- 今年 的 稻谷 获得 了 丰收
- Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.
- 他 仗 着 聪明 获 成功
- Anh ấy dựa vào thông minh đạt được thành công.
- 他 乘势 而 起 获 成功
- Anh ta thừa thế mà lấy được thành công.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 今年 收获 三十 石
- Năm nay thu hoạch được ba mươi thạch.
- 他 15 岁 的 时候 , 便 参加 了 学校 的 足球队 , 获得 殊荣
- Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
- 今年 的 棉花 获得 大丰收
- Năm nay bông được mùa to.
- 食物中毒 的 民工 均 已 获救
- những người ăn phải thực phẩm có độc đã được cứu sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
获›