Đọc nhanh: 创获 (sáng hoạch). Ý nghĩa là: phát hiện lần đầu; thu hoạch mới. Ví dụ : - 在技术革新中,许多老工人有不少的创获。 trong đổi mới kỹ thuật, rất nhiều công nhân già đã có không ít những thu hoạch mới.
创获 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát hiện lần đầu; thu hoạch mới
过去没有过的成果或心得;第一次发现
- 在 技术革新 中 , 许多 老工人 有 不少 的 创获
- trong đổi mới kỹ thuật, rất nhiều công nhân già đã có không ít những thu hoạch mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创获
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 书籍 是 获取 知识 的 工具
- Sách là công cụ để tiếp thu kiến thức.
- 他 的 创造 获得 了 大奖
- Thành tựu của anh ấy đã nhận giải thưởng lớn.
- 不获 全胜 , 决不 甘休
- không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 他 的 创意 获得 了 大家 的 赞赏
- Ý tưởng của anh ấy được mọi người khen ngợi.
- 在 技术革新 中 , 许多 老工人 有 不少 的 创获
- trong đổi mới kỹ thuật, rất nhiều công nhân già đã có không ít những thu hoạch mới.
- 为 普利策 奖 获得者 工作
- Làm việc cho người đoạt giải Pulitzer.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
创›
获›