Đọc nhanh: 俘获 (phu hoạch). Ý nghĩa là: bắt được (tù binh và những vật dụng khác). Ví dụ : - 俘获甚众 bắt được nhiều tù binh
俘获 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt được (tù binh và những vật dụng khác)
俘虏和缴获
- 俘获 甚众
- bắt được nhiều tù binh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俘获
- 今年 的 稻谷 获得 了 丰收
- Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.
- 他 乘势 而 起 获 成功
- Anh ta thừa thế mà lấy được thành công.
- 俘获 甚众
- bắt được nhiều tù binh
- 俘获
- bắt được tù binh
- 五百名 造反 者 被 俘获 并 缴 了 械
- Năm trăm người nổi loạn đã bị bắt giữ và buộc phải nộp vũ khí.
- 我 俘获 你 的 教皇 释放 了 蜂群
- Tôi bắt Giáo hoàng của bạn và giải phóng Bầy đàn.
- 今年 收获 三十 石
- Năm nay thu hoạch được ba mươi thạch.
- 他 15 岁 的 时候 , 便 参加 了 学校 的 足球队 , 获得 殊荣
- Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俘›
获›