Đọc nhanh: 半生不死 (bán sinh bất tử). Ý nghĩa là: Thừa sống thiếu chết, bán sống bán chết, trối chết.
半生不死 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. Thừa sống thiếu chết
✪ 2. bán sống bán chết
沒有生气﹑快要死的样子
✪ 3. trối chết
沒有生气、快要死的样子
✪ 4. thừa sống thiếu chết
昏死过去又醒来形容非常痛苦或悲伤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半生不死
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 半死不活
- sống dở chết dở
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 半生不熟
- nửa sống nửa chín; sường sượng
- 我 不 喜欢 吃 半生半熟 的 菜
- Tôi không thích ăn món nửa sống nửa chín.
- 要么 死者 有 不为人知 的 生活
- Hoặc họ đã sống bí mật
- 你 不能 让 死者 复生
- Bạn không thể mang người chết trở lại.
- 正 因为 有 许多 牵扯 不 完 的 离合悲欢 、 生死 爱恨 人生 才 多彩多姿
- Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
半›
死›
生›