Đọc nhanh: 拳打脚踢,拳足交加 (quyền đả cước thích quyền tú giao gia). Ý nghĩa là: Thượng cẳng tay; hạ cẳng chân.
拳打脚踢,拳足交加 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thượng cẳng tay; hạ cẳng chân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拳打脚踢,拳足交加
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 拳打脚踢
- tay đấm chân đá。
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
- 饱以老拳 ( 用 拳头 足足地 打 他 一顿 )
- đấm nó một trận.
- 公交车 太挤 , 还是 打车 吧
- Xe buýt đông người lắm, vẫn là nên bắt taxi đi.
- 他 不管不顾 地 冲上去 , 挥 起 拳头 就 打
- hắn xông bừa lên, vung nắm đấm lên đánh liền.
- 他 15 岁 的 时候 , 便 参加 了 学校 的 足球队 , 获得 殊荣
- Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
- 他 说话 阴阳怪气 的 , 没法 跟 他 打交道
- Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
加›
打›
拳›
脚›
足›
踢›