Đọc nhanh: 荒旱 (hoang hạn). Ý nghĩa là: hạn hán đói kém.
荒旱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạn hán đói kém
气候干旱,土地荒疏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒旱
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 防旱 备荒
- phòng hạn để phòng mất mùa
- 他们 被 流放 到 荒岛 上
- Họ bị đày ra đảo hoang.
- 他们 肆意 焚林 开荒
- Họ tùy ý đốt rừng khai hoang.
- 他们 齐心协力 来 度荒
- Họ cùng nhau hợp lực vượt qua nạn đói.
- 这个 地方 连 着 旱 了 三年 , 现在 开始 闹饥荒 了
- Nơi này đã bị hạn hán liên tục ba năm, bây giờ bắt đầu mất mùa.
- 高粱 都 旱 得 打蔫儿 了
- cao lương đều khô héo cả.
- 他们 两个 人 曾 合演 过 《 兄妹 开荒 》
- họ đã từng diễn chung vở "Huynh muội khai hoang".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旱›
荒›