Đọc nhanh: 不经一事 (bất kinh nhất sự). Ý nghĩa là: Bạn không thể đạt được kiến thức nếu không có kinh nghiệm thực tế (thành ngữ); sự khôn ngoan chỉ đi kèm với kinh nghiệm.
不经一事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bạn không thể đạt được kiến thức nếu không có kinh nghiệm thực tế (thành ngữ); sự khôn ngoan chỉ đi kèm với kinh nghiệm
You can't gain knowledge without practical experience (idiom); wisdom only comes with experience
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不经一事
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 他 不断 经验 新 的 事物
- Anh ấy liên tục trải nghiệm những điều mới mẻ.
- 他 是 一个 少不经事 的 人
- Anh ta là một tấm chiếu mới.
- 不是 你 来 , 就是 我 去 , 左不过 是 这么 一 回事
- anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.
- 他 对 做 家事 一窍不通 , 连 用电 锅 煮饭 都 不会
- Anh ta không biết gì về việc nhà, thậm chí không biết nấu ăn bằng bếp điện.
- 他们 勾 连在一起 , 干 了 不少 坏事
- họ cấu kết với nhau, làm nhiều chuyện xấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
事›
经›