草泽 cǎozé
volume volume

Từ hán việt: 【thảo trạch】

Đọc nhanh: 草泽 (thảo trạch). Ý nghĩa là: đầm lầy; đầm cỏ, dân dã; dân gian; quê mùa; thô lậu. Ví dụ : - 深山草泽。 nơi đầm cỏ núi sâu. - 草泽医生。 thầy lang. - 匿迹草泽。 giấu tung tích quê mùa

Ý Nghĩa của "草泽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

草泽 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đầm lầy; đầm cỏ

低洼积水野草丛生的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 深山 shēnshān 草泽 cǎozé

    - nơi đầm cỏ núi sâu

✪ 2. dân dã; dân gian; quê mùa; thô lậu

旧指民间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 草泽 cǎozé 医生 yīshēng

    - thầy lang

  • volume volume

    - 匿迹 nìjì 草泽 cǎozé

    - giấu tung tích quê mùa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草泽

  • volume volume

    - 乌拉草 wùlacǎo 生长 shēngzhǎng zài 湿润 shīrùn de 地方 dìfāng

    - wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.

  • volume volume

    - 三月 sānyuè 草菲菲 cǎofēifēi

    - Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.

  • volume volume

    - 匿迹 nìjì 草泽 cǎozé

    - giấu tung tích quê mùa

  • volume volume

    - 乌拉草 wùlacǎo 常用 chángyòng 制作 zhìzuò 鞋垫 xiédiàn

    - Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.

  • volume volume

    - 深山 shēnshān 草泽 cǎozé

    - nơi đầm cỏ núi sâu

  • volume volume

    - 草泽 cǎozé 医生 yīshēng

    - thầy lang

  • volume volume

    - 为了 wèile gěi 老母 lǎomǔ 治病 zhìbìng 不辞 bùcí 山高路远 shāngāolùyuǎn cǎi 草药 cǎoyào

    - Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.

  • volume volume

    - 中国工农红军 zhōngguógōngnónghóngjūn 雪山 xuěshān guò 草地 cǎodì 不怕 bùpà 任何 rènhé 艰难险阻 jiānnánxiǎnzǔ

    - Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Duó , Shì , Yì , Zé
    • Âm hán việt: Trạch
    • Nét bút:丶丶一フ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EEQ (水水手)
    • Bảng mã:U+6CFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao