Đọc nhanh: 圣明 (thánh minh). Ý nghĩa là: thánh minh; sáng suốt như thánh.
圣明 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thánh minh; sáng suốt như thánh
认识清楚,见解高明 (旧时对皇帝的谀辞)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣明
- 不明不暗
- tranh sáng tranh tối
- 不明不白
- không minh bạch gì cả
- 一轮 团 圝 的 明月
- một vầng trăng sáng tròn vành vạnh.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 圣主 的 决定 很 英明
- Quyết định của thánh chủ rất sáng suốt.
- 历史 上 哪位 皇上 最 圣明 ?
- Vị hoàng đế nào trong lịch sử là tài giỏi nhất?
- 他 是 一个 圣明 的 领导
- Anh ta là một lãnh đạo sáng suốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圣›
明›