猪仔 zhū zǎi
volume volume

Từ hán việt: 【trư tể】

Đọc nhanh: 猪仔 (trư tể). Ý nghĩa là: Lợn Con. Ví dụ : - 猪仔儿。 lợn con

Ý Nghĩa của "猪仔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Ngành Nông Nghiệp

猪仔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lợn Con

Ví dụ:
  • volume volume

    - 猪仔 zhūzǎi ér

    - lợn con

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猪仔

  • volume volume

    - 鸡仔 jīzǎi tài 可爱 kěài a

    - Gà con đáng yêu quá đi.

  • volume volume

    - 仔猪 zǐzhū 胖乎乎 pànghūhū

    - Heo con béo ú.

  • volume volume

    - 仔鸡 zǐjī zhēn 可爱 kěài

    - Gà con thật đáng yêu!

  • volume volume

    - 精心 jīngxīn 护养 hùyǎng 仔猪 zǐzhū

    - cẩn thận chăm sóc heo con

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 修改 xiūgǎi zhe 稿本 gǎoběn

    - Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.

  • volume volume

    - 猪仔 zhūzǎi ér

    - lợn con

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 分辨 fēnbiàn 事物 shìwù de 曲直 qūzhí

    - Anh ta cẩn thận phân biệt đúng sai của sự vật.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 想想 xiǎngxiǎng 不是故意 búshìgùyì de 所以 suǒyǐ jiù 原谅 yuánliàng le

    - Nghĩ lại, anh ấy cũng không cố ý nên em tha thứ cho anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Zǎi , Zī , Zǐ
    • Âm hán việt: Tể , Tử
    • Nét bút:ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OND (人弓木)
    • Bảng mã:U+4ED4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Trư
    • Nét bút:ノフノ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHJKA (大竹十大日)
    • Bảng mã:U+732A
    • Tần suất sử dụng:Cao