Đọc nhanh: 苦力 (khổ lực). Ý nghĩa là: cu-li; khuân vác; cu li.
苦力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cu-li; khuân vác; cu li
帝国主义者到殖民地或半殖民地奴役劳动者, 把出卖力气干重活 的工人叫做苦力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦力
- 苦尽甘来 你 那么 努力 到底 成功 了
- Khổ tận cam lai, bạn nỗ lực nhiều như vậy cuối cùng cũng thành công rồi.
- 苦于 力不从心
- khổ vì lực bất tòng tâm.
- 他 在 城市 里 卖苦力
- Anh ấy bán sức lao động ở thành phố.
- 耐力 忍受 困难 和 痛苦 的 能力
- Khả năng chịu đựng khó khăn và đau khổ bền bỉ.
- 他 艰苦 努力 取得成功
- Anh ấy nỗ lực gian khổ để đạt được thành công.
- 得力于 平时 的 勤学苦练
- hiệu quả từ việc học hành chăm chỉ hàng ngày.
- 每个 青年 都 应该 努力 向上 , 刻苦 学习 , 使 自己 成为 国家 的 栋梁之才
- Mỗi một thanh niên đều nên mang trong mình ý chí nỗ lực, chăm chỉ học tập để biến bản thân mình thành một nhân tài có ích cho quốc gia.
- 苦 努力 , 成绩优秀 , 很少 挂科
- Nỗ lực cực khổ, thành tích nổi trội, ít khi trượt môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
苦›