Đọc nhanh: 苦功 (khổ công). Ý nghĩa là: khổ công; gắng sức; chịu khó; công lênh. Ví dụ : - 语言这 东西不是随便可以学好的,非下苦功不可。 ngôn ngữ không dễ học, không khổ công là không được đâu.
苦功 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khổ công; gắng sức; chịu khó; công lênh
刻苦的功夫
- 语言 这 东西 不是 随便 可以 学好 的 , 非 下苦功 不可
- ngôn ngữ không dễ học, không khổ công là không được đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦功
- 要 成功 得 勤学苦练
- Để thành công phải chăm học khổ luyện.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 文章 要 写 得 清通 , 必须 下 一番 苦功
- văn vẻ muốn viết trôi chảy thì phải tốn nhiều công sức.
- 想 学 惊人 艺 须 下苦功夫
- Nếu bạn muốn trở thành một người nghệ sĩ tuyệt vời thì bạn cần chăm chỉ.
- 苦尽甘来 你 那么 努力 到底 成功 了
- Khổ tận cam lai, bạn nỗ lực nhiều như vậy cuối cùng cũng thành công rồi.
- 语言 这 东西 不是 随便 可以 学好 的 , 非 下苦功 不可
- ngôn ngữ không dễ học, không khổ công là không được đâu.
- 他 艰苦 努力 取得成功
- Anh ấy nỗ lực gian khổ để đạt được thành công.
- 她 攻 外语 下苦功
- Cô ấy học ngoại ngữ rất chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
苦›