Đọc nhanh: 良工心苦 (lương công tâm khổ). Ý nghĩa là: Một kiệt tác đòi hỏi sự đau khổ., nghề chuyên gia từ việc luyện tập chăm chỉ (thành ngữ); kỹ năng khó thắng.
良工心苦 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Một kiệt tác đòi hỏi sự đau khổ.
A masterpiece demands suffering.
✪ 2. nghề chuyên gia từ việc luyện tập chăm chỉ (thành ngữ); kỹ năng khó thắng
expert craft from hard practice (idiom); hard-won skill
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良工心苦
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 下 等 工作 很 辛苦
- Công việc hạ đẳng rất vất vả.
- 他 为了 工作 早出晚归 , 非常 辛苦
- Anh ấy đi sớm về muộn vì công việc, rất vất vả.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 他 对 工会工作 向来 热心
- Ông ấy luôn nhiệt tình với công tác công đoàn.
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
⺗›
心›
良›
苦›