Đọc nhanh: 民工 (dân công). Ý nghĩa là: dân công. Ví dụ : - 食物中毒的民工均已获救。 những người ăn phải thực phẩm có độc đã được cứu sống.. - 施工时,民工争着点炮,排炮承担最艰巨的任务。 lúc thi công, dân công tranh nhau gỡ mìn, gánh vác nhiệm vụ gian nan nhất.
民工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân công
在政府动员或号召下参加修筑公路、堤坝或帮助军人运输等工作的人
- 食物中毒 的 民工 均 已 获救
- những người ăn phải thực phẩm có độc đã được cứu sống.
- 施工 时 , 民工 争着 点炮 , 排炮 承担 最 艰巨 的 任务
- lúc thi công, dân công tranh nhau gỡ mìn, gánh vác nhiệm vụ gian nan nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民工
- 农民工 在 建筑工地 工作
- Công nhân di trú làm việc tại công trường.
- 人民解放军 的 前身 是 工农红军
- tiền thân của quân giải phóng nhân dân là hồng quân công nông.
- 我国 工业 在 整个 国民经济 中 的 比重 逐年 增长
- tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.
- 本 产品 是 由 民间工艺 、 结合 现代 技术 、 纯手工 编制
- sản phẩm này được làm bằng thủ công dân gian, kết hợp với công nghệ hiện đại và hoàn toàn được làm bằng tay.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 施工 时 , 民工 争着 点炮 , 排炮 承担 最 艰巨 的 任务
- lúc thi công, dân công tranh nhau gỡ mìn, gánh vác nhiệm vụ gian nan nhất.
- 食物中毒 的 民工 均 已 获救
- những người ăn phải thực phẩm có độc đã được cứu sống.
- 你们 是 工人 还是 农民 ?
- Các cậu là nông dân hay công nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
民›