Đọc nhanh: 若要人不知,除非己莫为 (nhược yếu nhân bất tri trừ phi kỉ mạc vi). Ý nghĩa là: Đi đêm lắm cũng có ngày gặp ma, muốn người ta không biết thì mình đừng làm.
若要人不知,除非己莫为 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đi đêm lắm cũng có ngày gặp ma, muốn người ta không biết thì mình đừng làm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 若要人不知,除非己莫为
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 对付 敌人 , 一定 要 知彼知己
- Để đối phó với kẻ thù, bạn phải biết người biết ta.
- 不要 放弃 , 事在人为
- Đừng từ bỏ, mọi việc đều do con người quyết định.
- 只要 自己 行得 正 , 不怕 别人 算 后账
- chỉ cần mình làm đúng, không sợ người khác truy cứu trách nhiệm về sau.
- 不要 以己度人 , 他 和 你 不同
- Đừng suy bụng ta ra bụng người, anh ấy khác bạn.
- 若要人不知 , 除非 已莫为
- Muốn người khác không biết, trừ phi đừng làm.
- 他 以为 自己 对 , 殊不知 错 了
- Anh ta tưởng mình đúng, nào ngờ lại sai.
- 若要人不知 , 除非己莫为
- Muốn người khác không biết, trừ phi mình đừng làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
为›
人›
己›
知›
若›
莫›
要›
除›
非›