Đọc nhanh: 人不为己,天诛地灭 (nhân bất vi kỉ thiên tru địa diệt). Ý nghĩa là: Mỗi người đều vì chính mình, và Ma quỷ là người đứng đầu., Hãy coi chừng chính mình, nếu không trời và đất sẽ kết hợp để tiêu diệt bạn..
人不为己,天诛地灭 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Mỗi người đều vì chính mình, và Ma quỷ là người đứng đầu.
Every man for himself, and the Devil take the hindmost.
✪ 2. Hãy coi chừng chính mình, nếu không trời và đất sẽ kết hợp để tiêu diệt bạn.
Look out for yourself, or heaven and earth will combine to destroy you.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人不为己,天诛地灭
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 天时 不如 地利 , 地利 不如 人 和
- thiên thời không bằng địa lợi, địa lợi không bằng nhân hoà.
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 若要人不知 , 除非己莫为
- Muốn người khác không biết, trừ phi mình đừng làm.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 只有 自己 才 是 自己 的 救赎 , 任何人 都 不 可能 成为 你 生命 的 主宰
- Chỉ có bản thân mới là cứu cánh của chính mình, không một ai có thể trở thành người làm chủ cuộc đời bạn.
- 谢天谢地 , 可 把 你 等 来 了 , 我 还 以为 你 不来 了 呢
- cảm tạ trời đất, cuối cùng cũng đợi được cậu, tôi còn tưởng rằng bạn không đến nữa cơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
为›
人›
地›
天›
己›
灭›
诛›