dài
volume volume

Từ hán việt: 【đãi】

Đọc nhanh: (đãi). Ý nghĩa là: đối đãi; đãi; đối xử; cư xử, chiêu đãi; đãi; thết đãi, đợi; chờ; chờ đợi. Ví dụ : - 他待人很友善。 Anh ấy đối xử với mọi người rất thân thiện.. - 他们待我如家人。 Họ đã đối đãi với tôi như người trong gia đình.. - 他待客很热情。 Anh ấy đối khách rất nhiệt tình.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. đối đãi; đãi; đối xử; cư xử

对待

Ví dụ:
  • volume volume

    - 待人 dàirén hěn 友善 yǒushàn

    - Anh ấy đối xử với mọi người rất thân thiện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dài 家人 jiārén

    - Họ đã đối đãi với tôi như người trong gia đình.

✪ 2. chiêu đãi; đãi; thết đãi

招待

Ví dụ:
  • volume volume

    - 待客 dàikè hěn 热情 rèqíng

    - Anh ấy đối khách rất nhiệt tình.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 待客 dàikè 人去 rénqù 旅游 lǚyóu

    - Anh ấy thường xuyên tiếp đãi khách đi du lịch.

✪ 3. đợi; chờ; chờ đợi

等待

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài dài 公交车 gōngjiāochē

    - Tôi đang chờ xe buýt.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài dài de 回复 huífù

    - Anh ấy vẫn luôn chờ câu trả lời của cô ấy.

✪ 4. cần; cần phải

需要

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 房间 fángjiān dài 打扫 dǎsǎo le

    - Phòng này cần được dọn dẹp.

  • volume volume

    - de 车待 chēdài 修理 xiūlǐ

    - Xe của tôi cần được sửa chữa.

✪ 5. dự định; định; muốn

要;打算

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen dài 吃饭 chīfàn la

    - Chúng tôi dự định đi ăn cơm rồi.

  • volume volume

    - 我待 wǒdài 出门 chūmén 逛街 guàngjiē

    - Tôi định ra ngoài đi mua sắm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 正 + 待 + Động từ ( 出门/ 坐下 )

Đang dự định làm gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 正待 zhèngdài 睡觉 shuìjiào

    - Tôi đang định đi ngủ.

  • volume

    - 正待 zhèngdài 吃饭 chīfàn

    - Cô ấy đang định ăn cơm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 享受 xiǎngshòu 不错 bùcuò de 待遇 dàiyù

    - Tận hưởng đãi ngộ tốt.

  • volume volume

    - 严阵以待 yánzhènyǐdài

    - Bày trận chờ quân giặc

  • volume volume

    - 人体 réntǐ de 奥秘 àomì 尚待 shàngdài 发现 fāxiàn

    - Bí ẩn cơ thể người vẫn chờ phát hiện.

  • volume volume

    - 高山 gāoshān 平地 píngdì 对待 duìdài 不见 bújiàn 高山 gāoshān 哪见 nǎjiàn 平地 píngdì

    - núi cao và đất bằng chỉ ở thế tương đối, không thấy núi cao, làm sao biết đất bằng?

  • volume volume

    - 人家 rénjiā dài 真不错 zhēnbùcuò

    - Mọi người đối xử với anh thật tốt.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 这样 zhèyàng 厚待 hòudài 咱们 zánmen 心里 xīnli 实在 shízài 过意不去 guòyìbùqù

    - chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 优待 yōudài 反而 fǎnér zuò 如此 rúcǐ 嘴脸 zuǐliǎn

    - Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.

  • volume volume

    - 亲家 qìngjia lái le 我们 wǒmen yào 好好 hǎohǎo 招待 zhāodài

    - Thông gia đến rồi, chúng ta phải chiêu đãi thật tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao