Đọc nhanh: 待 (đãi). Ý nghĩa là: đối đãi; đãi; đối xử; cư xử, chiêu đãi; đãi; thết đãi, đợi; chờ; chờ đợi. Ví dụ : - 他待人很友善。 Anh ấy đối xử với mọi người rất thân thiện.. - 他们待我如家人。 Họ đã đối đãi với tôi như người trong gia đình.. - 他待客很热情。 Anh ấy đối khách rất nhiệt tình.
待 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. đối đãi; đãi; đối xử; cư xử
对待
- 他 待人 很 友善
- Anh ấy đối xử với mọi người rất thân thiện.
- 他们 待 我 如 家人
- Họ đã đối đãi với tôi như người trong gia đình.
✪ 2. chiêu đãi; đãi; thết đãi
招待
- 他 待客 很 热情
- Anh ấy đối khách rất nhiệt tình.
- 他 经常 待客 人去 旅游
- Anh ấy thường xuyên tiếp đãi khách đi du lịch.
✪ 3. đợi; chờ; chờ đợi
等待
- 我 在 待 公交车
- Tôi đang chờ xe buýt.
- 他 一直 在 待 她 的 回复
- Anh ấy vẫn luôn chờ câu trả lời của cô ấy.
✪ 4. cần; cần phải
需要
- 这 房间 待 打扫 了
- Phòng này cần được dọn dẹp.
- 我 的 车待 修理
- Xe của tôi cần được sửa chữa.
✪ 5. dự định; định; muốn
要;打算
- 我们 待 去 吃饭 啦
- Chúng tôi dự định đi ăn cơm rồi.
- 我待 出门 去 逛街
- Tôi định ra ngoài đi mua sắm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 待
✪ 1. 正 + 待 + Động từ ( 出门/ 坐下 )
Đang dự định làm gì đó
- 我 正待 睡觉
- Tôi đang định đi ngủ.
- 她 正待 吃饭
- Cô ấy đang định ăn cơm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待
- 享受 不错 的 待遇
- Tận hưởng đãi ngộ tốt.
- 严阵以待
- Bày trận chờ quân giặc
- 人体 的 奥秘 尚待 发现
- Bí ẩn cơ thể người vẫn chờ phát hiện.
- 高山 与 平地 对待 , 不见 高山 , 哪见 平地
- núi cao và đất bằng chỉ ở thế tương đối, không thấy núi cao, làm sao biết đất bằng?
- 人家 待 你 可 真不错
- Mọi người đối xử với anh thật tốt.
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
- 亲家 来 了 , 我们 要 好好 招待
- Thông gia đến rồi, chúng ta phải chiêu đãi thật tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
待›