Đọc nhanh: 苍蝇饭馆 (thương dăng phạn quán). Ý nghĩa là: cơm bình dân.
苍蝇饭馆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơm bình dân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苍蝇饭馆
- 厨房 里 有 苍蝇
- Trong bếp có ruồi.
- 想 打死 一只 苍蝇 来 着
- Tôi đang cố giết một con ruồi.
- 我 很 喜欢 在 中国 饭馆 吃饭
- Tôi rất thích ăn ở nhà hàng Trung Quốc.
- 他们 到 餐馆 吃饭
- Họ đến nhà hàng ăn cơm.
- 我们 今天 不要 去 饭馆 吃 这 吃 那 了 , 我 请 你 去 喝 豆浆 吧 , 管饱 的
- Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.
- 开 饭馆 的 事 我 可 没 说 着 玩 , 要 干 就 真干 , 而且 要 干 好
- việc mở tiệm cơm tôi nói không nói đùa đâu, nếu làm thì làm thật, với lại phải làm cho tốt.
- 他们 在 中餐馆 吃饭
- Họ ăn ở nhà hàng Trung Quốc.
- 今天 我 请 你们 吃 饭馆
- Hôm nay tôi mời các bạn ăn nhà hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苍›
蝇›
饭›
馆›