Đọc nhanh: 点染 (điểm nhiễm). Ý nghĩa là: gọt giũa; trau chuốt; tô màu; tô điểm (văn chương); chấm phá. Ví dụ : - 一经点染,形象更加生动。 qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.
点染 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gọt giũa; trau chuốt; tô màu; tô điểm (văn chương); chấm phá
绘画时点缀景物和着色,也比喻修饰文字
- 一经 点染 , 形象 更加 生动
- qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点染
- 点厾 ( 国画 指 用笔 随意 点染 )
- điểm xuyết
- 一经 点染 , 形象 更加 生动
- qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 一点儿 汁 都 榨 不 出来 了
- Một chút nước cũng ép không ra.
- 纤尘不染 ( 一点 灰尘 也 沾 不 上 )
- không mảy may dính bụi bẩn。
- 预防 传染病 , 应 注意 下列 几点
- Phòng bệnh truyền nhiễm cần chú ý mấy điểm (liệt kê) sau đây.
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
染›
点›
nhuộm dần; ngấm dần; tiêm nhiễm; tẩm nhiễm
Tô Điểm
mênh mông; mênh mang; bao la; mờ mịt
băng tâm