Đọc nhanh: 情种 (tình chủng). Ý nghĩa là: trìu mến, một người giàu tình cảm.
情种 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trìu mến
affectionate
✪ 2. một người giàu tình cảm
an affectionate person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情种
- 他们 之间 有 一种 真挚 的 爱情
- Giữa họ có một tình yêu chân thành.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 恶会 发生 这种 事情 ?
- Sao lại có chuyện như thế này?
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
- 她 从来不 相信 这种 事情
- Cô ấy từ trước đến giờ không tin vào chuyện này.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
- 在 这种 情况 下 , 我 束手无策
- Trong tình huống này, tôi bó tay.
- 我 想 我们 应该 制订 出 一项 行动计划 , 用来 对付 这种 情况
- Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
种›