Đọc nhanh: 百花 (bá hoa). Ý nghĩa là: bách hoa; các loại hoa. Ví dụ : - 园中百花竟艳,芳香流溢。 trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.. - 百花凋谢 trăm hoa tàn héo. - 百花盛开,百鸟齐鸣,大地上一片蓬勃的生意。 Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
百花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bách hoa; các loại hoa
各种花卉
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 百花 凋谢
- trăm hoa tàn héo
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 校园 里 百花盛开 , 香气扑鼻
- Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百花
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 校园 里 百花盛开 , 香气扑鼻
- Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 百花盛开
- trăm hoa đua nở.
- 春天 到 了 , 百花 开放
- Xuân đến rồi, trăm hoa đua nở.
- 春雨 带来 了 夏日 百花
- Mưa xuân mang đến mùa hè với hàng trăm loài hoa.
- 吃饭 一共 花 了 两百块 钱
- Ăn cơm tổng cộng tiêu hết 200 tệ.
- 他花 了 几百 英镑 买 衣服
- Anh ta bỏ ra hàng trăm bảng để mua quần áo.
- 桂花 糕 已有 三百多年 历史
- Bánh quế hoa đã có lịch sử hơn 300 năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
百›
花›