Đọc nhanh: 犯花痴被 (phạm hoa si bị). Ý nghĩa là: Phạm vào bệnh mê trai.
犯花痴被 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phạm vào bệnh mê trai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯花痴被
- 他 犯错 被 父责
- Anh ấy phạm sai lầm và bị bố trừng phạt.
- 他 被 诊断 为 痴呆症
- Anh ta được chẩn đoán mắc bệnh Alzheimer.
- 他 对 新来 的 女生 很 花痴
- Anh ấy rất mê mẩn cô gái mới đến.
- 他 被 侵犯 知识产权
- Anh ấy bị xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ.
- 他 因为 作奸犯科 被 抓 了
- Anh ta bị bắt vì làm việc phi pháp.
- 他 因为 犯错 而 被 公司 处理 了
- Anh ta đã bị công ty xử phạt vì phạm sai lầm.
- 写作 治疗法 被 罪犯 应用
- Trong khi viết liệu pháp áp dụng cho người phạm tội
- 他 因为 犯罪 被 监禁 了 十年
- Anh ta bị giam giữ 10 năm vì phạm tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犯›
痴›
花›
被›