Đọc nhanh: 花冠皱盔犀鸟 (hoa quán trứu khôi tê điểu). Ý nghĩa là: Niệc mỏ vằn.
花冠皱盔犀鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Niệc mỏ vằn
花冠皱盔犀鸟(学名:Rhyticeros undulatus)雄鸟体长约105厘米,雌鸟较小。尾白,雄雌两性的背、两翼及腹部均为黑色,但雄鸟头部奶白色,枕部具略红的丝状羽,裸出的喉囊上具明显的黑色条纹。雌鸟头颈黑,喉囊蓝色。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花冠皱盔犀鸟
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 他 工于 工笔 花鸟
- ông ấy có sở trường về vẽ hoa và chim.
- 花鸟 派
- trường phái tranh hoa điểu.
- 新娘 头上 有 一个 花冠
- Trên đầu cô dâu có một vòng hoa.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 院中 的 鸡冠花 开 得 正旺
- Lửa bén rừng rực.
- 象牙 雕刻 的 人物 花鸟 , 生动活泼 , 巧夺天工
- người vật, chim muông, hoa lá khắc trên ngà voi thật tài tình, sinh động, vô cùng khéo léo.
- 院子 里种 的 无非 是 凤仙花 和 鸡冠花
- trong sân chỉ trồng hoa màu gà và hoa phụng tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冠›
犀›
皱›
盔›
花›
鸟›