197 từ
 
                                                                                     
                                                                            bạch hạc; sếu (một loại cò trắng, thường được gọi là tiên hạc...)
 
                            
                         
                                                                                     
                                                                            cò trắng
 
                            
                         
                                                                                     
                                                                            chim ngói; cu gấm
 
                            
                         
                                                                                     
                                                                            chim sấmtú bà; trùm nhà thổ; chủ chứa; mụ chủ kỹ viện
 
                            
                         
                                                                                     
                                                                            chim chàng làng; chim bách thanh; chim quích
 
                            
                         
                                                                                     
                                                                            con diệc; chim diệc mốc
 
                            
                         
                                                                                     
                                                                            chim bói cá; chim phỉ thuý; chim trả; thuý điểu; chim chả
 
                            
                         
                                                                                     
                                                                            khắc; chạm; chạm khắc; điêu khắc; chạm trổđại bàng; chim đại bàng
 
                            
                         
                                                                                     
                                                                            Ngỗng
 
                            
                         
                                                                                     
                                                                            loài chim; phi cầm; vũ tộc; loài lông vũ (từ gọi chung các loài chim)
 
                            
                         
                                                                                     
                                                                            chim ruồi (một loài chim hút mật)
 
                            
                         
                                                                                     
                                                                            Bồ Câu
 
                            
                         
                                                                                     
                                                                            con cò; cò hương; chim khoang
 
                            
                         
                                                                                     
                                                                            hải âu; chim hải âu
 
                            
                         
                                                                                     
                                                                            hạc; con hạc
 
                            
                         
                                                                                     
                                                                            thiên nga đen (một loại thiên nga ở Úc thân màu đen, cánh trắng, mỏ đỏ)
 
                            
                         
                                                                                     
                                                                            chim di trú
 
                            
                         
                                                                                     
                                                                            hoạ mi; chim hoạ mi
 
                            
                         
                                                                                     
                                                                            chim hoàng oanh; chim vàng anhchim hoàng anh
 
                            
                         
                                                                                     
                                                                            gà tây
