Đọc nhanh: 犀鸟 (tê điểu). Ý nghĩa là: chim tê giác (lông vũ trên đen dưới trắng).
犀鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chim tê giác (lông vũ trên đen dưới trắng)
身体较大,嘴厚而长,上面生着特殊的角状突起,腿短,羽毛上黑下白,有的部位黑白色相间生活在热带森林里,吃果实和昆虫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犀鸟
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 他 摇 树枝 让 鸟 飞 走
- Anh ấy rung cành cây để chim bay đi.
- 你 可以 听到 士官长 对 着 菜鸟 们 大吼
- Bạn có thể nghe thấy trung sĩ la hét với các tân binh.
- 他 画 的 虫 鸟 , 栩栩如生 , 十分 神似
- anh ấy vẽ chim muông trông thật sống động, rất giống thật.
- 他 在 纸 上 写 一只 小鸟
- Anh ấy vẽ một con chim nhỏ lên giấy.
- 他 经常 在 河边 弋鸟
- Anh ấy thường đi bắn chim ở bên sông.
- 你 放 了 这 只 小鸟 吧
- Bạn hãy thả con chim này ra đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犀›
鸟›