Đọc nhanh: 节奏 (tiết tấu). Ý nghĩa là: nhịp nhàng; tiết tấu; nhịp độ, tiết tấu; nhịp điệu (trong âm nhạc). Ví dụ : - 我们要按照项目的节奏。 Chúng ta phải dựa theo nhịp độ của dự án.. - 他的生活节奏很有规律。 Cuộc sống của anh ấy rất nền nếp.. - 写作时要掌握好节奏。 Khi viết cần nắm bắt tốt tiết tấu.
节奏 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhịp nhàng; tiết tấu; nhịp độ
比喻均匀的有规律的工作进程
- 我们 要 按照 项目 的 节奏
- Chúng ta phải dựa theo nhịp độ của dự án.
- 他 的 生活节奏 很 有 规律
- Cuộc sống của anh ấy rất nền nếp.
- 写作 时要 掌握 好 节奏
- Khi viết cần nắm bắt tốt tiết tấu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tiết tấu; nhịp điệu (trong âm nhạc)
音乐中交替出现的有规律的强弱、长短的现象
- 这 首歌曲 的 节奏 明快
- Bài hát này có tiết tấu nhanh
- 摇滚乐 具有 强烈 的 节奏
- Nhạc rock có nhịp điệu mạnh mẽ.
- 他 对 音乐 节奏 的 把握 精准
- Nắm bắt nhịp điệu âm nhạc của anh ấy chuẩn xác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 节奏
✪ 1. Định ngữ + (+的) + 节奏
"节奏" vai trò trung tâm ngữ
- 这 首歌 的 节奏 很快
- Nhịp điệu của bài hát này rất nhanh.
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
✪ 2. Động từ + 节奏
hành động liên quan đến 节奏
- 他 的 生活 很 有 节奏
- cuộc sống của anh ấy rất nhịp nhàng.
- 我们 需要 调整 节奏
- Chúng ta cần điều chỉnh nhịp điệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节奏
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 我们 要 按照 项目 的 节奏
- Chúng ta phải dựa theo nhịp độ của dự án.
- 生活节奏 过得 很 清淡
- Nhịp sống rất nhẹ nhàng.
- 他 对 音乐 节奏 的 把握 精准
- Nắm bắt nhịp điệu âm nhạc của anh ấy chuẩn xác.
- 写作 时要 掌握 好 节奏
- Khi viết cần nắm bắt tốt tiết tấu.
- 我们 需要 调整 节奏
- Chúng ta cần điều chỉnh nhịp điệu.
- 快节奏 的 生活 旋律
- nhịp sống vội vã.
- 他 在 工作 中 放慢 了 节奏
- Anh ấy đã giảm tốc độ làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奏›
节›