Đọc nhanh: 合节奏 (hợp tiết tấu). Ý nghĩa là: giữ dịp.
合节奏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ dịp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合节奏
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 写作 时要 掌握 好 节奏
- Khi viết cần nắm bắt tốt tiết tấu.
- 合能 增强 节奏
- Hợp có thể tăng cường nhịp điệu.
- 我们 需要 调整 节奏
- Chúng ta cần điều chỉnh nhịp điệu.
- 他 的 生活节奏 很 有 规律
- Cuộc sống của anh ấy rất nền nếp.
- 他 在 工作 中 放慢 了 节奏
- Anh ấy đã giảm tốc độ làm việc.
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
奏›
节›