jié
volume volume

Từ hán việt: 【kiết.yết】

Đọc nhanh: (kiết.yết). Ý nghĩa là: trách móc; quở trách; kể tội; vạch tội. Ví dụ : - 互相攻讦 công kích lẫn nhau.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trách móc; quở trách; kể tội; vạch tội

斥责别人的过失;揭发别人的阴私

Ví dụ:
  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 攻讦 gōngjié

    - công kích lẫn nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 攻讦 gōngjié

    - công kích lẫn nhau.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiết , Yết
    • Nét bút:丶フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMJ (戈女一十)
    • Bảng mã:U+8BA6
    • Tần suất sử dụng:Thấp