jié
volume volume

Từ hán việt: 【kiếp】

Đọc nhanh: (kiếp). Ý nghĩa là: cướp; cướp giật; đánh cướp; cướp đoạt, ép buộc; ức hiếp; uy hiếp, tai họa; thiên tai; thảm họa. Ví dụ : - 他被人抢劫了。 Anh ấy bị người ta cướp.. - 土匪拦路抢劫。 Bọn cướp chặn đường để cướp.. - 超市被人打劫。 Siêu thị bị người ta cướp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cướp; cướp giật; đánh cướp; cướp đoạt

抢劫

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi rén 抢劫 qiǎngjié le

    - Anh ấy bị người ta cướp.

  • volume volume

    - 土匪 tǔfěi 拦路抢劫 lánlùqiǎngjié

    - Bọn cướp chặn đường để cướp.

  • volume volume

    - 超市 chāoshì bèi rén 打劫 dǎjié

    - Siêu thị bị người ta cướp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. ép buộc; ức hiếp; uy hiếp

威逼; 胁迫

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié bèi 所劫迫 suǒjiépò

    - Đừng bị hắn ép buộc.

  • volume volume

    - jìng 以此 yǐcǐ 相劫 xiāngjié

    - Hắn lại dùng cái này để uy hiếp.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tai họa; thiên tai; thảm họa

灾难; 天灾

Ví dụ:
  • volume volume

    - 历经 lìjīng 重重 chóngchóng 劫数 jiéshù

    - Trải qua nhiều thảm họa.

  • volume volume

    - 此劫 cǐjié 难以避免 nányǐbìmiǎn

    - Thảm họa này là không thể tránh khỏi.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 诸多 zhūduō 劫数 jiéshù

    - Cuộc đời có nhiều tai họa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 劫 + 去/走

cướp mất

Ví dụ:
  • volume

    - 货品 huòpǐn bèi 山匪 shānfěi 劫走 jiézǒu le

    - Hàng hóa bị bọn cướp núi cướp mất.

  • volume

    - 身上 shēnshàng de qián dōu 被劫 bèijié le

    - Tiền trên người đều bị cướp đi.

✪ 2. 把 + Chủ ngữ + 劫 + 走/去/到 Địa điểm

Ví dụ:
  • volume

    - 匪徒 fěitú 小孩儿 xiǎoháier 劫去 jiéqù zuò 人质 rénzhì

    - Bọn cướp bắt cóc trẻ em làm con tin.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 历经 lìjīng 重重 chóngchóng 劫数 jiéshù

    - Trải qua nhiều thảm họa.

  • volume volume

    - 匪徒 fěitú 抢劫 qiǎngjié le 银行 yínháng

    - Bọn cướp đã cướp ngân hàng.

  • volume volume

    - 半路 bànlù 遭遇 zāoyù 匪徒 fěitú 拦劫 lánjié

    - giữa đường bị bọn phỉ chặn cướp.

  • volume volume

    - 劫匪 jiéfěi 银行 yínháng 经理 jīnglǐ dōu céng shì

    - Robber và giám đốc ngân hàng đã chơi

  • volume volume

    - 历经 lìjīng 劫难 jiénàn

    - trải qua kiếp nạn.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 被劫持 bèijiéchí dào le 国外 guówài

    - Máy bay bị cướp và đưa ra nước ngoài.

  • volume volume

    - 咱家 zájiā 居然 jūrán bèi 打劫 dǎjié le

    - Tôi không thể tin rằng chúng tôi đã bị cướp.

  • volume volume

    - 发生 fāshēng 盗劫 dàojié 警情 jǐngqíng

    - Cảnh tình xảy ra trộm cướp

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiếp
    • Nét bút:一丨一フ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GIKS (土戈大尸)
    • Bảng mã:U+52AB
    • Tần suất sử dụng:Cao