Đọc nhanh: 劫 (kiếp). Ý nghĩa là: cướp; cướp giật; đánh cướp; cướp đoạt, ép buộc; ức hiếp; uy hiếp, tai họa; thiên tai; thảm họa. Ví dụ : - 他被人抢劫了。 Anh ấy bị người ta cướp.. - 土匪拦路抢劫。 Bọn cướp chặn đường để cướp.. - 超市被人打劫。 Siêu thị bị người ta cướp.
劫 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cướp; cướp giật; đánh cướp; cướp đoạt
抢劫
- 他 被 人 抢劫 了
- Anh ấy bị người ta cướp.
- 土匪 拦路抢劫
- Bọn cướp chặn đường để cướp.
- 超市 被 人 打劫
- Siêu thị bị người ta cướp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ép buộc; ức hiếp; uy hiếp
威逼; 胁迫
- 别 被 他 所劫迫
- Đừng bị hắn ép buộc.
- 他 竟 以此 相劫
- Hắn lại dùng cái này để uy hiếp.
劫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tai họa; thiên tai; thảm họa
灾难; 天灾
- 历经 重重 劫数
- Trải qua nhiều thảm họa.
- 此劫 难以避免
- Thảm họa này là không thể tránh khỏi.
- 人生 诸多 劫数
- Cuộc đời có nhiều tai họa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 劫
✪ 1. 劫 + 去/走
cướp mất
- 货品 被 山匪 劫走 了
- Hàng hóa bị bọn cướp núi cướp mất.
- 身上 的 钱 都 被劫 去 了
- Tiền trên người đều bị cướp đi.
✪ 2. 把 + Chủ ngữ + 劫 + 走/去/到 Địa điểm
- 匪徒 把 小孩儿 劫去 做 人质
- Bọn cướp bắt cóc trẻ em làm con tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劫
- 历经 重重 劫数
- Trải qua nhiều thảm họa.
- 匪徒 抢劫 了 银行
- Bọn cướp đã cướp ngân hàng.
- 半路 遭遇 匪徒 拦劫
- giữa đường bị bọn phỉ chặn cướp.
- 劫匪 与 银行 经理 都 曾 是
- Robber và giám đốc ngân hàng đã chơi
- 历经 劫难
- trải qua kiếp nạn.
- 飞机 被劫持 到 了 国外
- Máy bay bị cướp và đưa ra nước ngoài.
- 咱家 居然 被 打 打劫 了
- Tôi không thể tin rằng chúng tôi đã bị cướp.
- 发生 盗劫 警情
- Cảnh tình xảy ra trộm cướp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劫›