良心 liángxīn
volume volume

Từ hán việt: 【lương tâm】

Đọc nhanh: 良心 (lương tâm). Ý nghĩa là: lương tâm. Ví dụ : - 她凭良心做了决定。 Cô ấy đã đưa ra quyết định dựa trên lương tâm.. - 我们应该听从良心的声音。 Chúng ta nên lắng nghe tiếng nói của lương tâm.. - 她的良心很善良。 Lương tâm của cô ấy rất nhân hậu.

Ý Nghĩa của "良心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

良心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lương tâm

善良的心地(多指内心对是非善恶合于道德标准的认知)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 凭良心 píngliángxīn zuò le 决定 juédìng

    - Cô ấy đã đưa ra quyết định dựa trên lương tâm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 听从 tīngcóng 良心 liángxīn de 声音 shēngyīn

    - Chúng ta nên lắng nghe tiếng nói của lương tâm.

  • volume volume

    - de 良心 liángxīn hěn 善良 shànliáng

    - Lương tâm của cô ấy rất nhân hậu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良心

  • volume volume

    - 外表 wàibiǎo 漂亮 piàoliàng 不如 bùrú 内心 nèixīn 善良 shànliáng

    - Vẻ ngoài đẹp không bằng tâm hồn lương thiện.

  • volume volume

    - zuò 医生 yīshēng 不能 bùnéng kuī 良心 liángxīn

    - Làm bác sĩ không thể thiếu lương tâm.

  • volume volume

    - de 良心 liángxīn hěn 善良 shànliáng

    - Lương tâm của cô ấy rất nhân hậu.

  • volume volume

    - 不良习惯 bùliángxíguàn 污染 wūrǎn le 孩子 háizi de 心灵 xīnlíng

    - Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.

  • volume volume

    - yǒu 良善 liángshàn de xīn

    - Cô ấy có một trái tim tốt.

  • volume volume

    - 有着 yǒuzhe 善良 shànliáng de 心灵 xīnlíng

    - Anh ấy có một trái tim nhân hậu.

  • volume volume

    - 凭良心 píngliángxīn zuò le 决定 juédìng

    - Cô ấy đã đưa ra quyết định dựa trên lương tâm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 保持良好 bǎochíliánghǎo de 心态 xīntài

    - Chúng ta cần giữ tâm lý tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cấn 艮 (+1 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liǎng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IAV (戈日女)
    • Bảng mã:U+826F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao