Đọc nhanh: 良心 (lương tâm). Ý nghĩa là: lương tâm. Ví dụ : - 她凭良心做了决定。 Cô ấy đã đưa ra quyết định dựa trên lương tâm.. - 我们应该听从良心的声音。 Chúng ta nên lắng nghe tiếng nói của lương tâm.. - 她的良心很善良。 Lương tâm của cô ấy rất nhân hậu.
良心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lương tâm
善良的心地(多指内心对是非善恶合于道德标准的认知)
- 她 凭良心 做 了 决定
- Cô ấy đã đưa ra quyết định dựa trên lương tâm.
- 我们 应该 听从 良心 的 声音
- Chúng ta nên lắng nghe tiếng nói của lương tâm.
- 她 的 良心 很 善良
- Lương tâm của cô ấy rất nhân hậu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良心
- 外表 漂亮 不如 内心 善良
- Vẻ ngoài đẹp không bằng tâm hồn lương thiện.
- 做 医生 不能 亏 良心
- Làm bác sĩ không thể thiếu lương tâm.
- 她 的 良心 很 善良
- Lương tâm của cô ấy rất nhân hậu.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 她 有 颗 良善 的 心
- Cô ấy có một trái tim tốt.
- 他 有着 善良 的 心灵
- Anh ấy có một trái tim nhân hậu.
- 她 凭良心 做 了 决定
- Cô ấy đã đưa ra quyết định dựa trên lương tâm.
- 我们 要 保持良好 的 心态
- Chúng ta cần giữ tâm lý tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
良›