有良心 yǒu liángxīn
volume volume

Từ hán việt: 【hữu lương tâm】

Đọc nhanh: 有良心 (hữu lương tâm). Ý nghĩa là: tận tâm. Ví dụ : - 她自己突然有良心了杰克就得跟着她吗 Cô ấy đột nhiên được tận tâm và Jack phải nhảy tới?

Ý Nghĩa của "有良心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有良心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tận tâm

conscientious

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 突然 tūrán yǒu 良心 liángxīn le 杰克 jiékè jiù 跟着 gēnzhe ma

    - Cô ấy đột nhiên được tận tâm và Jack phải nhảy tới?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有良心

  • volume volume

    - 凭良心讲 píngliángxīnjiǎng dài 礼貌 lǐmào 有加 yǒujiā què 受之有愧 shòuzhīyǒukuì

    - Theo lương tâm mà nói, bạn đối với tôi nhã nhặn lịch sự, tôi ngược lại cảm thấy xấu hổ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 罪犯 zuìfàn 真是 zhēnshi 十恶不赦 shíèbùshè 相比之下 xiāngbǐzhīxià 其他 qítā 罪犯 zuìfàn hái suàn 有点 yǒudiǎn 良心 liángxīn

    - Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 怎么 zěnme gǎo 心中 xīnzhōng 已有 yǐyǒu 小九九 xiǎojiǔjiǔ

    - công việc làm ra sao, anh ấy đã nhẩm tính trong bụng rồi.

  • volume volume

    - yǒu 良善 liángshàn de xīn

    - Cô ấy có một trái tim tốt.

  • volume volume

    - 有着 yǒuzhe 善良 shànliáng de 心灵 xīnlíng

    - Anh ấy có một trái tim nhân hậu.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 没有 méiyǒu 心思 xīnsī 下棋 xiàqí

    - Nay không có tâm trạng đánh cờ.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 突然 tūrán yǒu 良心 liángxīn le 杰克 jiékè jiù 跟着 gēnzhe ma

    - Cô ấy đột nhiên được tận tâm và Jack phải nhảy tới?

  • volume volume

    - 个性 gèxìng 迥异 jiǒngyì de 两个 liǎnggè rén 相安无事 xiāngānwúshì 其中 qízhōng 之一 zhīyī 必定 bìdìng yǒu 积极 jījí de xīn

    - Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cấn 艮 (+1 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liǎng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IAV (戈日女)
    • Bảng mã:U+826F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao