Đọc nhanh: 良心犯 (lương tâm phạm). Ý nghĩa là: tù nhân lương tâm.
良心犯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tù nhân lương tâm
prisoner of conscience
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良心犯
- 她 下定决心 摆脱 不良习惯
- Cô ấy quyết tâm bỏ thói quen xấu.
- 存心不良
- ý định không tốt.
- 外表 漂亮 不如 内心 善良
- Vẻ ngoài đẹp không bằng tâm hồn lương thiện.
- 凭良心讲 你 待 我 礼貌 有加 我 却 受之有愧
- Theo lương tâm mà nói, bạn đối với tôi nhã nhặn lịch sự, tôi ngược lại cảm thấy xấu hổ.
- 他 不 小心 犯错 了
- Anh ấy không cẩn thận mắc lỗi.
- 这个 罪犯 真是 十恶不赦 , 相比之下 , 其他 罪犯 还 算 有点 良心
- Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 他 因为 粗心 犯 了 错误
- Anh ấy đã mắc lỗi vì cẩu thả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
犯›
良›