Đọc nhanh: 良知 (lương tri). Ý nghĩa là: lương tri; lương tâm. Ví dụ : - 她没有放弃自己的良知。 Cô ấy không từ bỏ lương tâm của mình.. - 他坚持听从自己的良知。 Anh ấy kiên trì lắng nghe lương tâm.
良知 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lương tri; lương tâm
指对是非的内心的正确认识, 特别是跟自己的行为有关的
- 她 没有 放弃 自己 的 良知
- Cô ấy không từ bỏ lương tâm của mình.
- 他 坚持 听从 自己 的 良知
- Anh ấy kiên trì lắng nghe lương tâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良知
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 她 的 善良 尽人皆知
- Sự tốt bụng của cô ấy ai cũng biết.
- 一知半解
- chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 她 没有 放弃 自己 的 良知
- Cô ấy không từ bỏ lương tâm của mình.
- 他 坚持 听从 自己 的 良知
- Anh ấy kiên trì lắng nghe lương tâm.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 在 利润表 和 损益表 以及 现金流量 表上 有 良好 的 会计 知识
- Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
知›
良›