良知 liángzhī
volume volume

Từ hán việt: 【lương tri】

Đọc nhanh: 良知 (lương tri). Ý nghĩa là: lương tri; lương tâm. Ví dụ : - 她没有放弃自己的良知。 Cô ấy không từ bỏ lương tâm của mình.. - 他坚持听从自己的良知。 Anh ấy kiên trì lắng nghe lương tâm.

Ý Nghĩa của "良知" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

良知 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lương tri; lương tâm

指对是非的内心的正确认识, 特别是跟自己的行为有关的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 放弃 fàngqì 自己 zìjǐ de 良知 liángzhī

    - Cô ấy không từ bỏ lương tâm của mình.

  • volume volume

    - 坚持 jiānchí 听从 tīngcóng 自己 zìjǐ de 良知 liángzhī

    - Anh ấy kiên trì lắng nghe lương tâm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良知

  • volume volume

    - 一部 yībù hǎo de 百科全书 bǎikēquánshū shì 知识 zhīshí 宝库 bǎokù

    - Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.

  • volume volume

    - de 善良 shànliáng 尽人皆知 jìnrénjiēzhī

    - Sự tốt bụng của cô ấy ai cũng biết.

  • volume volume

    - 一知半解 yīzhībànjiě

    - chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.

  • volume volume

    - 乙醚 yǐmí 几秒钟 jǐmiǎozhōng hòu jiù huì 使 shǐ 失去知觉 shīqùzhījué

    - Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 放弃 fàngqì 自己 zìjǐ de 良知 liángzhī

    - Cô ấy không từ bỏ lương tâm của mình.

  • volume volume

    - 坚持 jiānchí 听从 tīngcóng 自己 zìjǐ de 良知 liángzhī

    - Anh ấy kiên trì lắng nghe lương tâm.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí tuō dào 他们 tāmen 催缴 cuījiǎo 通知单 tōngzhīdān lái

    - Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.

  • volume volume

    - zài 利润表 lìrùnbiǎo 损益表 sǔnyìbiǎo 以及 yǐjí 现金流量 xiànjīnliúliàng 表上 biǎoshàng yǒu 良好 liánghǎo de 会计 kuàijì 知识 zhīshí

    - Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cấn 艮 (+1 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liǎng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IAV (戈日女)
    • Bảng mã:U+826F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao