Đọc nhanh: 凭良心 (bằng lương tâm). Ý nghĩa là: Theo lương tâm。 có lương tâm. Ví dụ : - 凭良心讲,你待我礼貌有加,我却受之有愧 Theo lương tâm mà nói, bạn đối với tôi nhã nhặn lịch sự, tôi ngược lại cảm thấy xấu hổ.
凭良心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Theo lương tâm。 có lương tâm
- 凭良心讲 你 待 我 礼貌 有加 我 却 受之有愧
- Theo lương tâm mà nói, bạn đối với tôi nhã nhặn lịch sự, tôi ngược lại cảm thấy xấu hổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凭良心
- 凭良心讲 你 待 我 礼貌 有加 我 却 受之有愧
- Theo lương tâm mà nói, bạn đối với tôi nhã nhặn lịch sự, tôi ngược lại cảm thấy xấu hổ.
- 做 医生 不能 亏 良心
- Làm bác sĩ không thể thiếu lương tâm.
- 她 的 良心 很 善良
- Lương tâm của cô ấy rất nhân hậu.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 她 有 颗 良善 的 心
- Cô ấy có một trái tim tốt.
- 他 有着 善良 的 心灵
- Anh ấy có một trái tim nhân hậu.
- 她 凭良心 做 了 决定
- Cô ấy đã đưa ra quyết định dựa trên lương tâm.
- 我们 要 保持良好 的 心态
- Chúng ta cần giữ tâm lý tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凭›
⺗›
心›
良›